Que signifie thầy tu dòng Tên dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thầy tu dòng Tên dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thầy tu dòng Tên dans Vietnamien.
Le mot thầy tu dòng Tên dans Vietnamien signifie jésuite. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thầy tu dòng Tên
jésuitenoun |
Voir plus d'exemples
Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành. J’ai terminé ma scolarité dans un établissement jésuite. |
Theo ông Giuseppe Bonsirven, một thầy tu dòng Tên, “điều này hoàn toàn phù hợp với việc dùng biểu tượng trong thư [gửi cho người Hê-bơ-rơ]”. Pour le jésuite Joseph Bonsirven, “ cela s’accorde parfaitement avec tout le symbolisme de l’épître [aux Hébreux] ”. |
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Một viện trưởng đại học thuộc thầy tu dòng Tên nói: “Chúng ta có một truyền thống các tiêu chuẩn đã bị thách thức và bị cho là thiếu sót hoặc không còn hợp thời nữa. Le président d’une université jésuite a fait cette remarque : “ Nous possédions un ensemble de principes traditionnels. Mais ils ont été remis en question et on a estimé qu’ils laissaient à désirer ou étaient dépassés. |
1670 Francesco Lana de Terzi một thầy tu dòng Tên mô tả trong luận án của mình Prodomo về một dự án khí cầu chân không, đây là một kế hoạch xem xét thực tế, kỹ thuật đầu tiên về một khí cầu. 1670 : le jésuite Francesco Lana de Terzi décrit dans son traité Prodomo un projet d'aérostat dans le vide, considéré comme le premier plan réaliste de machine volante. |
Vào năm 1633, Cyril Contari, tổng giám mục giáo đô địa phận Beroea (hiện nay là Aleppo) là người có tư thù với Lucaris và được các thầy tu Dòng Tên ủng hộ, cố thương lượng với người Ottoman để mua chức đại thượng phụ. En 1633, Cyrille Contari, le métropolite de Bérée (aujourd’hui Alep), un ennemi personnel de Loucaris soutenu par les jésuites, tenta de négocier l’achat du siège patriarcal avec les Ottomans. |
Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông. Ces idées, ainsi que son aversion pour l’Église catholique, valurent à Loucaris d’être haï et persécuté à la fois par les jésuites et par les orthodoxes favorables à une alliance avec les catholiques. |
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên. Un jour, j’ai engagé une conversation biblique avec un ingénieur des Ponts et Chaussées qui avait des contacts étroits avec des enseignants jésuites. |
Tuy nhiên, vào năm 1638, các thầy tu Dòng Tên và những người Chính Thống hợp tác với nhau, buộc cho Lucaris tội mưu phản Đế Quốc Ottoman. Mais, en 1638, les jésuites et leurs alliés orthodoxes accusèrent Loucaris de haute trahison contre l’Empire ottoman. |
Ông đã nói chuyện với một thầy tu dòng Tên nhưng người này không trả lời được các câu hỏi của ông về lời tiên tri Kinh Thánh. Il avait parlé avec un jésuite qui n’avait pas su répondre à ses questions sur les prophéties de la Bible. |
Kẻ thù của Lucaris, phần lớn là những thầy tu Dòng Tên và ủy hội giáo tông lợi hại, có thẩm quyền tuyệt đối là Congregatio de Propaganda Fide (Thánh Bộ Truyền Bá Đức Tin), tiếp tục vu khống và lập mưu hại ông. Les ennemis de Loucaris, au premier rang desquels figuraient les jésuites et la redoutable Congrégation pour la Propagation de la foi (Congregatio de Propaganda Fide), placée directement sous l’autorité du pape, le calomniaient et complotaient contre lui. |
“Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris. “ Pour atteindre leur but, les jésuites employèrent tous les moyens : la ruse, la calomnie, la flatterie et, par-dessus tout, la corruption, le moyen de loin le plus efficace pour gagner la faveur des dignitaires [ottomans] ”, lit- on dans Cyrille Loucaris (angl.). |
Đó là khi các thầy tu truyền giáo dòng Tên ở Peru phát hiện ra vỏ cây cinchona, bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin, vẫn là một cách chữa bệnh hiệu quả cho đến ngày nay. C'est-à-dire quand des missionnaires jésuites ont découvert au Pérou l'écorce<br />de l'arbre de quinquina, à l'intérieur de laquelle ils ont trouvé la quinine, qui reste à ce jour un remède efficace contre le paludisme. |
Năm 1678, Titus Oates, một thầy tu Anh giáo và dòng Tên, đã cảnh báo một cách giả dối vềa "Âm mưu của Giáo hoàng" nhằm ám sát nhà vua, thậm chí cáo buộc hoàng hậu có nhúng tay vào. En 1678, Titus Oates, tour à tour prêtre anglican et jésuite, dénonce un « complot papiste » visant à assassiner le roi et accuse la reine de complicité. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thầy tu dòng Tên dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.