Que signifie sơn trang dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot sơn trang dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sơn trang dans Vietnamien.

Le mot sơn trang dans Vietnamien signifie ferme de montagne. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot sơn trang

ferme de montagne

Voir plus d'exemples

Bọn cướp sơn trang đã tới đây rồi.
Ils nous ont devancés.
Jem nói ông ta thấy được cháu vì bà Crenshaw có phết sơn chiếu sáng trên trang phục của cháu.
Jem a dit qu’il pouvait me voir parce que Mrs Crenshaw avait mis de la peinture lumineuse sur mon costume.
sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween
Elle a peint une citrouille pour aider à décorer pour Halloween.
Nghệ sĩ hóa trang Pamela Neal trộn sơn bạc để giúp cho Rihanna thực hiện video.
La maquilleuse Pamela Neal mélange une peinture argentée qui donne un regard spécial à Rihanna.
Mặc dù vậy Mozilla vẫn được tiếp tục sử dụng bên trong Netscape, thường được in lên áo phông của nhân viên, hay sơn lên tường để trang trí ở khu trụ sở của Netscape tại Mountain View.
Cependant au sein de l'entreprise, Mozilla n'a pas cessé d'exister, il apparaissait souvent par exemple sur les tee-shirts donnés aux employés et comme décoration sur les murs du campus Netscape situé à Mountain View.
Nhưng nếu muốn có một phiên bản thời trang hơn bạn cũng có thể sơn các ngón tay với những màu khác nhau.
Mais si vous souhaitez une version plus stylée, vous pouvez vous vernir les ongles avec des couleurs différentes.
18 Và chuyện rằng, ông đụng độ với dân La Man ở biên thùy Giê Sơn, và quân của ông được trang bị gươm, đao, cùng đủ loại vũ khí chiến tranh.
18 Et il arriva qu’il rencontra les Lamanites dans les régions frontières de Jershon, et son peuple était armé d’épées, et de cimeterres, et de toutes sortes d’armes de guerre.
Tôi đã tham gia đánh trận giả # tuần ở trang trại.... cái trò chơi với súng bắn sơn đỏ ấy
Une fois, j' ai eu l' occasion de jouer avec un pistolet qui tire de la peinture
Và anh ta bị bỏ lại với nhiệm vụ sơn 12 vị tông đồ tương phản với trang trí nền trần nhà nguyện Sistine, kiểu chung của tất cả trần nhà ở Italy.
Il s'était donc retrouvé avec la commande de peindre 12 apôtres sur un arrière-plan décoratif, au plafond de la Chapelle Sixtine, sans doute similaire à n'importe quel autre plafond d'Italie.
Vì bạn đã bao gồm từ "hoa hồng" làm từ khóa trong chiến dịch Google Ads nên quảng cáo của bạn có thể đủ điều kiện để hiển thị trên trang kết quả tìm kiếm của Sơn.
Étant donné que vous avez ajouté le mot "roses" à la liste de mots clés dans votre campagne Google Ads, votre annonce est susceptible d'être diffusée sur la page de résultats de recherche de David.
Ibn Battuta nhà thám hiểm Hồi Giáo đã hành trình cùng một nhóm trẻ mồ côi... được bắt đến một sơn trang hẻo lánh... ẩn mình giữa những ngọn núi phủ đầy tuyết.
L'explorateur islamique Ibn Battûta a voyagé avec un groupe d'orphelins qui ont été emmenés dans un dojo isolé, au milieu des montagnes enneigées.
Chúng thường xuyên được sơn hoặc trang trí.
Il est fréquemment photographié ou peint.
Tôi ký hợp đồng với chính phủ Úc để sơn nhà cho các hộ dân trên đảo Saibai, nhờ thế chúng tôi có thêm tiền để trang trải một số chi phí.
Ayant un contrat de travail avec le gouvernement, je repeins des maisons sur l’île, ce qui nous aide à couvrir une partie de nos dépenses.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas- relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Anh Sơn đọc một bài dành cho giới trẻ được đăng trên trang web jw.org và nghĩ đến Châm ngôn 20:11.
Samuel a lu un article pour les jeunes publié sur le site jw.org.
Ngày 8 tháng 3, năm 2000, tổng thống Clinton đã bay tới Pakistan trên một chiếc Gulfstream III ngụy trang (không có màu sơn của Không quân), trong khi một chiếc khác, có tên gọi "Không lực Một" cũng bay theo cùng tuyến đường vài phút sau.
Le 8 mars 2000, le Président Bill Clinton a voyagé au Pakistan à bord d'un Gulfstream III, un jet d'affaire de l'US Air Force, sans marquage, tandis qu'un autre avion avec le code radio « Air Force One » volait sur la même route quelques minutes plus tard.
Về sau, khi chúng tôi tân trang Phòng Nước Trời và cạo bỏ lớp sơn cũ, Fernando, một Nhân Chứng trẻ, khám phá ra chữ “Con Ếch” (La Rana, trong tiếng Tây Ban Nha).
Quelque temps plus tard, alors que nous rénovions notre salle, Fernando, un jeune Témoin, est tombé sur cette inscription : “ La Grenouille ” (La Rana, en espagnol).
Sau khi có bằng đại học, cô theo học lớp tranh sơn dầu mỗi tháng một lần trong bảy năm trong khi làm việc ở trang trại gia đình.
Après ses études, elle prit des cours de peinture à l'huile une fois par mois pendant qu'elle travaillait à la ferme, et ce durant sept ans.
Mọi thứ ở hiện trường, người mẫu, trang phục, ghế, tường, sẽ đều được phủ lên 1 lớp sơn bắt chước chính xác thứ ở bên dưới lớp sơn đó. Bằng cách này, tôi có thể tạo nên một hiện trường không gian 3 chiều (3D) và làm cho hiện trường được lưu lại như thể một bức tranh vẽ không gian 2 chiều (2D).
Tout ce qui est dans cette scène, le personne, les vêtements, les chaises, le mur, est couvert par une couche de peinture qui reproduit ce qui est juste dessous, et de cette façon, je suis en mesure de partir d'une scène en trois dimensions, et de la faire ressembler à une peinture en deux dimensions.
Chúng sáng và sặc sỡ hơn rất nhiều so với những màu xanh dịu được tạo từ các chất nhuộm tự nhiên, qua đó nhanh trở thành lựa chọn phổ biến cho sơn cũng như phẩm nhuộm cho vải dệt, giấy dán tường, xà phòng, đồ trang trí bánh, đồ chơi, kẹo, và quần áo.
Ils étaient beaucoup plus vifs et criards que les verts plutôt ternes faits à partir de pigments naturels, et sont vite devenus des choix populaires en peinture comme en teinture, papiers peints, savons, décorations de gâteaux, jouets, bonbons, et vêtements.
Tại Hoa Kỳ, Đánh giá của khách hàng Google cho phép quảng cáo súng hơi với điều kiện là trang đích có tuyên bố từ chối trách nhiệm rằng súng phải có đầu (1/4 inch) nòng súng được sơn cố định màu cam bóng.
Aux États-Unis, Google Avis clients permet la promotion d'armes de type airsoft si la page de destination comporte un avertissement indiquant que l'extrémité du canon (environ 1 cm) doit être peinte en orange vif de façon permanente.
(Công-vụ 4:13, An Sơn Vị; Ma-thi-ơ 9:36) Chúng ta có thể noi gương Đức Chúa Trời bằng cách tỏ lòng quan tâm đến người khác chẳng hạn như những người trẻ.—15/4, trang 28-31.
(Actes 4:13 ; Matthieu 9:36.) Nous pouvons imiter Dieu en nous préoccupant des autres, par exemple des jeunes. — 15/4, pages 28-31.
Cũng thật thú vị khi biết rằng những người tham gia vào việc giết Tiên Tri Joseph và anh Hyrum của ông, đã sơn mặt để cố gắng giấu diếm tông tích thật của họ.6 Những người đã ngụy trang tông tích của họ và liên kết với những tập đoàn bí mật cũng là một mối quan tâm đặc biệt.
Il est aussi intéressant de voir que les gens qui participèrent au martyre du prophète Joseph et de son frère, Hyrum, s’étaient peint le visage pour cacher leur véritable identité6. Les gens qui camouflent leur identité et participent à des combinaisons secrètes sont un sujet tout particulier d’inquiétude.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sơn trang dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.