Que signifie ngừng hoạt động dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot ngừng hoạt động dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ngừng hoạt động dans Vietnamien.
Le mot ngừng hoạt động dans Vietnamien signifie sommeiller. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot ngừng hoạt động
sommeillerverb (nghĩa bóng) ngừng hoạt động, ngưng trệ) |
Voir plus d'exemples
Tôi không muốn cho cô ấy ngừng hoạt động. Je voulais pas la mettre hors service. |
Kể từ tháng 11 năm 2014, trang web đã ngừng hoạt động. Le 18 février 2014, le site a arrêté son activité. |
Tưởng người ta cho cô ngừng hoạt động rồi chứ nhỉ. Je te croyais désactivée. |
Đến 08 giờ 30 phút, động cơ bên mạn trái của Mogami ngừng hoạt động. À 8 h 30, les machines bâbord du Mogami tombèrent en panne. |
Creator Studio phiên bản cũ sẽ sớm ngừng hoạt động trong vài tháng tới. Nous allons supprimer la version classique de Creator Studio au cours des prochains mois. |
Và vụ chính phủ ngừng hoạt động. Et les retraites. |
Sau ba năm hỗ trợ, đã đến lúc ngừng hoạt động các vùng chứa cũ. Nous avons maintenu la compatibilité avec les anciens conteneurs pendant trois ans, et le moment est venu de les rendre obsolètes. |
Khi nào: ít nhất 2 giờ trước khi trang đích của bạn ngừng hoạt động Quand : Au moins deux heures avant que votre page de destination ne soit indisponible. |
Vàng chỉ sự quí giá, cho nên khi não ngừng hoạt động, chúng ta sẽ chết. Quand cet organe dont le caractère précieux est souligné par la mention de l’or “ s’écrase ”, qu’il cesse de fonctionner, c’est la mort. |
Những chiếc còn lại được cho ngừng hoạt động, bán hay tháo dỡ sau chiến tranh. Le reste a été mis hors service, vendu, ou ferraillé après la guerre. |
AdMob ngừng hoạt động tính năng chuyển đổi. Nous avons abandonné la fonctionnalité de suivi des conversions dans AdMob. |
Thận của Esther ngừng hoạt động chính xác... Celui d'Esther est devenu défaillant dans... |
Ngân hàng của tôi đã ngừng hoạt động. Elle a fermé. |
Bộ phim đã bị hủy bỏ trong năm 2008, ngay trước khi kênh Kids 'WB ngừng hoạt động. Elle est annulée en 2008, peu avant la fermeture du bloc Kids' WB. |
Mọi phát sóng sẽ ngừng hoạt động ngay lập tức. La diffusion normale cessera immédiatement. |
Nó đã bị ngừng hoạt động ngau sau đó. Elle fût désactivée après ça. |
Nó ngừng hoạt động năm 1976. Il a cessé de fonctionner en 1976. |
Tớ không thể ngừng hoạt động trừ khi: Cậu hài lòng với sự chăm sóc này. Je ne peux pas me désactiver sans que vous me disiez que mon service a été satisfaisant. |
Tôi chỉ nghỉ khi cơ thể ngừng hoạt động. Si mon corps ne fonctionne plus, je devrai m'arrêter. |
Hãng này ngừng hoạt động vào năm 1996. La compagnie a cessé d'opérer en 1996. |
Không, tôi không muốn cậu ngừng hoạt động lúc này. Je ne veux pas te désactiver. |
Sau chiến tranh, Bagley, Helm và Patterson được cho ngừng hoạt động năm 1945 và bị tháo dỡ năm 1947. Le Bagley, le Helm et le Patterson sont retirés du service en 1945 et feraillés en 1947. |
Thuyền trưởng lệnh cho chúng ta ngừng hoạt động cứu hộ. Le Commandant nous a ordonné de suspendre les opérations de secours. |
Ngừng hoạt động vào năm 2009. L'activité cesse en 2009. |
Điều tôi muốn nói là khi bạn đang ngủ, thứ này vẫn không ngừng hoạt động. (Rires) Le message que j'essaye de faire passer est que, quand vous dormez, ce truc ne s'éteint pas. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ngừng hoạt động dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.