Que signifie chèo dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot chèo dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser chèo dans Vietnamien.

Le mot chèo dans Vietnamien signifie ramer, nager, rame. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot chèo

ramer

verb

Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Si tu ne dors pas, tu peux ramer.

nager

verb (hàng hải) chèo (thuyền)

rame

noun

Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Si tu ne dors pas, tu peux ramer.

Voir plus d'exemples

Cái chèo của Ricky?
Elle ne veut que la pagaie.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Si tu ne dors pas, tu peux ramer.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Et avec la même détermination tenace que mon père m'avait inculquée depuis que j'étais enfant - il m'a appris à faire de la voile, sachant que je n'ai jamais pu voir où j'allais, je n'ai jamais pu voir le rivage, et je ne pouvais pas voir les voiles, et je ne voyais pas la destination.
Âm nhạc là mái chèo.
La musique adoucit les moeurs.
Mình phải gởi cái chèo.
Il faut que je l'expédie.
Anh còn chèo xuồng không mặc quần áo với chiếc xuồng là một bồn tắm bằng gang làm tại nhà xuôi sông Thames để gây quỹ cho một người bạn đã bị mất chân trong một tai nạn khi leo núi.
Il a également ramé nu dans une baignoire faite maison le long de la Tamise pour amasser des fonds pour un ami qui a perdu ses jambes dans un accident d'escalade.
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia.
Le professeur expliquait que les pêcheurs tongiens passent au-dessus des récifs avec leurs canoës à balancier, pagayant d’une main et balançant le maka-feke sur le côté du canoë de l’autre main.
Thủ tướng Perceval đã chèo lái chính phủ Tory kể từ năm 1809, trong một giai đoạn khủng hoảng của chiến tranh Napoleon.
Perceval avait conduit le gouvernement conservateur depuis 1809, pendant une phase critique des guerres napoléoniennes.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Au Saskatchewan, tout comme dans toute la forêt, qui abrite quelques-unes des plus célèbres rivières, un réseau incroyable de rivières et de lacs dont tout élève entend parler en classe, la Rivière de la Paix, l'Athabasca, la Rivière Churchill, ici, la Mackenzie, ces réseaux étaient historiquement des routes pour les <i>voyageurs</i> et les <i>coureurs des bois</i>, les premiers explorateurs non-aborigènes du Grand Nord canadien qui, s'inspirant des Premières Nations, ont voyagé en canoë pour partir à la recherche d'une route commerciale, un passage du Nord-Ouest pour le commerce de la fourrure.
Chèo chiếc thuyền dài.
Chaloupe à la mer!
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa.
En 2004, il a dit à son entraîneur qu’il arrêtait le kayak.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Eh bien, nous savons tous les deux comment dangereuse mon frère-frère peut être.
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
Pour s’en dégager, Jésus était monté dans le bateau de Pierre et lui avait demandé de s’éloigner un peu du rivage.
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”.
Racontant ce qui était arrivé aux disciples de Jésus un jour où ils avaient des difficultés à traverser la mer de Galilée en bateau, l’évangéliste Marc dit qu’ils “ étaient malmenés dans leurs efforts pour ramer, car le vent leur était contraire ”.
Đến giờ tôi đi chèo thuyền với những tên nô lệ khác rồi
Je dois ramer avec les autres esclaves.
26 Nhưng các tay chèo đem ngươi ra nơi biển động;
26 Tes rameurs t’ont amenée sur des mers agitées ;
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Pour continuer d’avancer, nous devions enfoncer plus profondément nos pagaies dans l’eau et pagayer sans nous arrêter.
Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu.
J'ai pris sur un bateau et ramé jusqu'à la baie des Phoques.
Những thành viên giàu có của xã hội Ai Cập cổ đại rất thích săn bắn và chèo thuyền.
Les membres les plus riches de la société égyptienne antique aimaient la chasse et la navigation de plaisance.
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
EM : Bien que le lanceur ait l'air plutôt grand, et c'est le cas par rapport aux autres lanceurs, je pense que les futurs vaisseaux spatiaux le feront passer pour une simple barque.
Chắc ông ta nghĩ các con là lớn rồi và có thể tự chèo.
Il devait penser que vous étiez des grandes filles et que vous pouviez ramer.
Tháng Mười Hai 1910 ông chèo thuyền tới Beirut, đáp tới Jbail (Byblos), nơi ông đã học tiếng Ả rập.
En décembre 1910, il partit pour Beyrouth, puis Jbail (Byblos), où il apprend l'arabe auprès des enseignantes de l'American Mission School.
Cách đây nhiều năm, những người chèo thuyền liều lĩnh chở hành khách trên xuồng để đến đứng trên những tảng đá và nhìn xuống Devil’s Throat.
Il y a des années, des hommes téméraires emmenaient en canot des passagers sur ces rochers pour qu’ils puissent regarder vers le fond de la gorge du Diable.
Một chiếc tàu linh hoạt có tên gọi là chiến thuyền trireme đang chèo hết tốc lực.
Une trirème, un navire facile à manœuvrer, file à toute allure.
- Nếu ông chèo không nghỉ thì ông sẽ đến nơi vào lúc bảy giờ sáng
Si vous ramez tout le temps, vous devriez être là-bas vers sept heures du matin.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de chèo dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.