Que signifie cây sung dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot cây sung dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser cây sung dans Vietnamien.

Le mot cây sung dans Vietnamien signifie ficus, figuier. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot cây sung

ficus

noun (thực vật học) cây sung; cây vả; cây đa; cây đề)

figuier

noun (thực vật học) cây sung; cây vả)

Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới.
Nous planterons ton figuier!

Voir plus d'exemples

Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Une autre exemple, le sycamore, qui utilise aussi le vent.
Chúng tôi sẽ trồng cây sung này trên vùng đất mới.
Nous planterons ton figuier!
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung
Un esprit troublé m'a Drave à marcher à l'étranger, où, - sous le bosquet de sycomores
4 Thế nên ông chạy tới phía trước, trèo lên một cây sung để nhìn thấy ngài vì ngài sắp đi qua.
4 Il courut donc en avant et grimpa dans un sycomore* pour le voir, car il allait passer par ce chemin.
Mỗi người mang theo một cây sung trường và các vũ khí nhỏ cùng đầy đủ đạn dược kéo dài trong tám tháng.
Chaque homme disposait d’une carabine Winchester, de pistolets et d’assez de munitions pour tenir huit mois.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sungcây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
Ces fougères particulières, les figues et les orchidées ne vivent que sur les branches des autres arbres.
+ 27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
27 À Jérusalem, grâce à Salomon, l’argent devint aussi abondant que les pierres, et le bois de cèdre aussi abondant que les sycomores de la Shéféla+.
+ 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
15 À Jérusalem, grâce à Salomon, l’argent et l’or devinrent aussi abondants que les pierres+, et le bois de cèdre aussi abondant que les sycomores de la Shéféla+.
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung.
14 Alors Amos répondit à Amazia : « Je n’étais pas prophète et je n’étais pas non plus fils de prophète, mais j’étais gardien de troupeaux+ et je m’occupais de figuiers sycomores*.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Une petite fille, dans un kimono coloré en lambeaux, était activement occupée à ramasser les feuilles jaunes d’un sycomore pour en faire un bouquet.
Và giờ hãy bổ sung loại cây nấm rễ vào biểu đồ tôi đã sử dụng lúc trước.
Maintenant, si je reprends le même graphique, on va utiliser une plante avec une mycorhize.
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu.
Il pouvait choisir parmi des essences locales, telles que le cyprès, le chêne, le cèdre, le sycomore et l’olivier.
Trong cả hai trường hợp, số tiền được hiển thị sau dấu cộng màu xanh lá cây là ngân sách bổ sung có sẵn để chi tiêu, số tiền này bù trừ điều chỉnh tín dụng.
Dans les deux cas, le montant indiqué après le signe + vert correspond à la part de budget supplémentaire à votre disposition, lequel compense les ajustements de crédit.
Chúng đang mang miếng vỏ cây sung.
C'est en fait un morceau de figue.
Hãy để nó vào cây sung dâu ngoài kia.
Dépose-le dans le sycomore derrière.
Cây sung ngã rồi,
Des sycomores ont été abattus,
Voi rất thích nước, sung sướng bơi qua phá để đến bờ và ngốn trái cây chúng ưa thích.
Les éléphants, qui raffolent de l’eau, traversent joyeusement ces lagunes pour rejoindre la plage et se gaver de leurs fruits préférés.
Chủ tịch Kim Il Sung hỏi các quan chức: 'Mấy chú có đoán được trên cây này có bao nhiêu quả hồng?'.
Le président Kim Il Sung demanda à ses officiers: " Pouvez- vous deviner combien il y a de kakis dans cet arbre? "
28 Ba-anh-ha-nan người Ghê-đe cai quản các vườn ô-liu và những cây sung+ ở Sơ-phê-la;+ Giô-ách cai quản các kho dầu.
28 Baal-Hanân le Guedérite était responsable des oliveraies et des sycomores+ de la Shéféla+ ; Joash était responsable des entrepôts où se trouvaient les réserves d’huile.
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách.
10 Des briques sont tombées, nous bâtirons en pierres de taille ; des sycomores ont été coupés, nous les remplacerons par des cèdres.
Và cùng đi giữa họ là những người trồng nho và những người gieo hạt, mỗi người cố gắng ngồi cho vững dưới những cây nho và cây sung của mình.
Parmi eux se trouvaient des planteurs de vignes et des semeurs de graines, espérant tous s'asseoir un jour sous leur propre vigne et figuier.
Xa-chê chạy trước đám đông đang bu chung quanh Giê-su và bởi vóc người nhỏ thó nên tìm kiếm một lợi thế dễ nhìn bằng cách trèo lên một cây sung.
Zachée courut se poster à l’avant de la foule massée autour de Jésus et, comme il était petit, choisit une place stratégique en montant sur un figuier-mûrier.
Cũng từng có rất nhiều cây sung (Ficus sycomorus) ở Sơ-phê-la (Shephelah), một vùng gồm những ngọn đồi nằm giữa dãy núi ở miền trung và vùng ven biển Địa Trung Hải.
Dans la Shéphéla, région de collines située entre la chaîne montagneuse centrale de Juda et la côte méditerranéenne, des sycomores (Ficus sycomorus) abondaient.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de cây sung dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.