forța de muncă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forța de muncă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forța de muncă trong Tiếng Rumani.
Từ forța de muncă trong Tiếng Rumani có nghĩa là lực lượng lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forța de muncă
lực lượng lao động(labour force) |
Xem thêm ví dụ
În unele regiuni ale Rusiei, cam jumătate din forța de muncă era implicată în producția de apărare. Ở một số vùng của Nga, ít nhất một nửa lượng nhân lực làm việc tại các nhà máy quốc phòng. |
În 2002, agricultura reprezenta 35,6% din PIB și folosea aproape jumătate din forța de muncă. Năm 2002 nông nghiệp chiếm 35.6% GDP và khoảng một nửa lực lượng lao động. |
Al doilea mare beneficiu este crearea unei forțe de muncă inovatoare. Lợi ích hấp dẫn thứ hai của lòng từ bi là nó tạo nên một lực lượng lao động đầy cảm hứng. |
Forța de muncă se ridica la 2,5 milioane de persoane. Dân số Hà Nội lên tới con số 2,5 triệu người. |
Asta necesită forță de muncă. Cần phải có nhân lực. |
Iar asta e cea mai tânără forță de muncă certificată național din America de către Președintele Districtului Bronx. Và đó là lực lượng lao động quốc gia trẻ nhất được công nhận với chủ tịch Bronx Borough của chúng tôi |
Cred că cei care revin sunt preţioşi pentru forța de muncă şi iată de ce. Tôi tin là "những người trở lại" là những "viên ngọc" của nguồn lao động, và đây là lí do. |
Salariile au scăzut, la fel și forța de muncă, care a coborât cu mai mult de jumătate. Tiền lương giảm và lực lượng lao động giảm hơn phân nửa. |
Lucrez cu cabinetul meu pentru a crește forța de muncă dedicat infrastructurii, întreținerea și repararea. Tôi sẽ làm việc với nội các để tăng lao động trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng, bảo trì và sửa chữa. |
Este o forță de muncă incredibilă care se construiește acolo. Thật là một lực lượng lao động lớn đang phát triển ở đó. |
Ai diluat forță de muncă mea semnificativ. Anh đã rất xuất sắc trong việc vạt mỏng lực lượng của tôi. |
Dar, în general, forța de muncă? Nhưng ở thị trường lao động thì sao? |
Șomajul rămâne omniprezent, la aproximativ 40-50% din forța de muncă. Tỉ lệ thất nghiệp vẫn còn rất cao, vào khoảng 40–50% lực lượng lao động. |
Conform datelor de pe 2004, 2,7% din forța de muncă era ocupată în agricultură, 32,8% în industrie și 64,5% în servicii. Theo dữ liệu năm 2004, 2.7% lực lượng lao động được sử dụng cho nông nghiệp, 32.8% cho công nghiệp và 64.5% trong ngành dịch vụ. |
Conform unui studiu făcut de Global Workplace Analytics, peste 80% din forța de muncă din SUA ar dori să lucreze de acasă. Theo một nghiên cứu của Global Workplace Analytics, có hơn 80% người lao động ở Mỹ muốn làm việc tại nhà. |
Din experiența noastră, se poate construi o forță de muncă calificată, și vrem să angajăm alte sute de oameni folosind această abordare. Theo kinh nghiệm của chúng tôi, có thể tạo ra một nguồn lực lành nghề, và chúng tôi lên kế hoạch thuê hàng trăm người sử dụng tiếp cận này. |
Mobilizarea resurselor pentru industrializarea unei țări agrare a creat o asemenea nevoie de forță de muncă, încât șomajul a fost practic zero. Việc tập trung các nguồn tài nguyên cho công nghiệp hoá các xã hội nông nghiệp đã tạo ra nhu cầu lao động, có nghĩa là thất nghiệp gần như bằng không. |
Ce ar fi dacă o mică parte din viitoarea forță de muncă din sănătate ar fi cei 11 milioane de studenți ai acestei țări? Giả sử nếu một phần nhỏ của lực lượng chăm sóc y tế kế tiếp là 11 triệu sinh viên ở đất nước này? |
A întreprinde lucruri este important, mai ales pentru state ce vor să stimuleze forța de muncă, să sporească calificările și să reducă dependența de import. Sản xuất vật liệu là quan trọng, đặc biệt cho nhà nước tự chủ muốn cải thiện lao động, tăng cường kỹ năng và giảm phụ thuộc nhập khẩu. |
La fel ca toate țările puternic dezvoltate, Australia prezintă o îmbătrânire a populației, cu tot mai mulți pensionari și o forță de muncă mai scăzută. Cùng với nhiều quốc gia phát triển khác, Úc đang phải trải qua một cuộc biến đổi nhân khẩu học theo hướng dân số già hơn, có thêm nhiều người nghỉ hưu và ít người trong độ tuổi làm việc hơn. |
Prin 1904, la începutul războiului ruso-japonez, 65% din forța de muncă și 38% din PIB se bazau pe agricultură, dar industria modernă se dezvolta neîntrerupt. Trong Chiến tranh Nga-Nhật bắt đầu năm 1904, Nhật có 68% dân có việc làm và 38% tổng sản phẩm quốc dân vẫn từ nông nghiệp. |
Dacă te uiți la o diagramă pe termen lung, avem cele mai scăzute prețuri din istorie, dar cererea mondială de forță de muncă este încă puternică. Nếu bạn xem một biểu đồ dài hạn giá cả đang thấp ở mức lịch sử và những đòi hỏi khắp nơi trên thế giới đối với lao động cưỡng bức vẫn còn rất mạnh. |
De vreme ce aceste reforme erau menite să crească productivitatea prin debarasarea de forța de muncă suplimentară, sprijinul în rândurile muncitorimii a lipsit aproape cu desăvârșire. Vì các cải cách đó nhằm mục tiêu tăng cường khả năng sản xuất bằng cách bỏ bớt số nhân công dư thừa, hỗ trợ từ phía công nhân bị giảm thiểu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forța de muncă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.