fórmula mágica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fórmula mágica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fórmula mágica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fórmula mágica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bùa mê, ma thuật, phù, viết theo chính tả, thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fórmula mágica
bùa mê(spell) |
ma thuật
|
phù(spell) |
viết theo chính tả(spell) |
thăm
|
Xem thêm ví dụ
Já não acreditamos em fórmulas mágicas. Chúng ta không còn tin bùa chú nữa. |
Embora essas sugestões talvez ajudem, não há fórmula mágica para superar a timidez. Trong khi những lời đề nghị này có thể giúp ích, nhưng không có cách nào để dễ dàng khắc phục tính nhút nhát. |
Não acredito que exista uma fórmula mágica. Tôi không tin là có một vài công thức mầu nhiệm nào. |
Fórmula Mágica / Choro Por Você 17. Điệu Buồn Dang Dở - Thanh Lan 17. |
Não há fórmula mágica para solucionar esse problema. Không có cách nào sửa chữa nhanh chóng những vấn đề như thế. |
Diz o livro Antigo Egito (em inglês): “Feitiços e fórmulas mágicas são profusamente intercalados [nos textos de medicina egípcios] com prescrições racionais.” Cuốn sách «Cổ Ai-cập» (Ancient Egypt) nói: “Những câu thần chú và những công thức quỉ thuật được pha trộn [trong các văn thư y học Ai-cập] với các toa thuốc thuần túy”. |
No entanto, Newton também se interessou pela alquimia, uma pseudociência que usava a astrologia e fórmulas mágicas na tentativa de transformar chumbo e outros metais em ouro. Tuy nhiên, Newton cũng theo đuổi thuật giả kim, là điều trái với khoa học vì người ta nỗ lực dùng thiên văn học và ma thuật để biến đổi chì và những kim loại khác thành vàng. |
Ele teve a impressão de que aquelas pessoas esperavam aprender “uma fórmula mágica” para “se livrar logo dos assuntos familiares a fim de poderem se concentrar em sua profissão”. Ông nói rằng dường như họ chỉ muốn học “phương pháp nhanh-gọn” để có thể “làm cho xong trách nhiệm gia đình, rồi trở lại tập trung vào công việc của họ”. |
The New Encyclopædia Britannica (Nova Enciclopédia Britânica) diz: “Textos fúnebres egípcios retratam o caminho para o mundo posterior como que estando cercado de terríveis perigos: monstros temíveis, lagos de fogo, portões pelos quais não se pode passar sem recorrer a fórmulas mágicas, e um sinistro barqueiro cuja intenção maligna tem de ser frustrada pela mágica.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopoedia Britannica) tuyên bố: “Các văn kiện tả đám tang người Ai-cập mô tả đường dẫn đến bên kia thế giới thì đầy nguy hiểm khiếp đảm: ma quái dữ dằn, hồ lửa, cửa vào phải niệm thần chú, và một lái đò ác ôn chuyên dùng âm mưu hiểm độc, phải dùng ma thuật mới thắng nổi”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fórmula mágica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fórmula mágica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.