forma trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forma trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma trong Tiếng Rumani.
Từ forma trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cấu tạo, làm thành, nặn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forma
cấu tạoverb pentru a creste familii si pentru a forma grupuri sociale coezive. xây dựng gia đình và cấu tạo nên một xã hội có liên kết. |
làm thànhverb Patrusprezece dintre aceste scrisori formează o parte din Noul Testament de astăzi. Mười bốn bức thư trong số những bức thư nầy làm thành một phần của Tân Ước ngày nay. |
nặn thànhverb |
Xem thêm ví dụ
Toţi avem dizabilităţi într-o formă sau alta. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
Acelaşi sistem dopaminic care produce dependenţa de droguri, care te înțepenește când ai boala Parkinson, care contribuie la numeroase forme de psihoză, se declanșează și pentru a evalua interacţiunile cu ceilalţi şi pentru a atribui valori gesturilor proprii când interacţionezi cu altcineva. Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
El a folosit numele lui Dumnezeu în traducerea sa, dar a preferat forma Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
În loc să respingă embrionul aflat în dezvoltare ca pe un ţesut străin, îl hrăneşte şi îl ocroteşte pînă cînd este gata să iasă afară sub forma unui bebeluş. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Localnicii sunt nerăbdători să facă cunoştinţă cu orice e familiar ca formă şi mărime. Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc. |
Aceste avorturi sunt pur şi simplu o formă de control a naşterii. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Asta ar trebui sa o impiedice sa formeze ghemuri care par a fi responsabile de distrugerea unor mari portiuni din creier atunci cand apar. Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt. |
Este în cele din urma plutea si acumulate crearea de continente ca s-ar schimba în marime si forma a lungul timpului. Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục. |
În formaţie. Theo thứ tự nào. |
Toate acestea îndreaptă atenţia asupra următorului adevăr: Iehova este sfânt şi nu tolerează sau nu aprobă sub nici o formă păcatul sau corupţia (Habacuc 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Generaţiile trecute s-au confruntat cu diferite forme de egoism şi narcisism, iar în zilele noastre avem chiar mai multe. Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa. |
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect. Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào. |
Abilitatea de a- ți schimba forma, super viteza, zborul, super forța, imortalitatea, și invizibilitatea. Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình. |
El spune că este o simplă formă de relaxare şi că el nu este afectat. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
Din aceste praguri, Madeira curge spre nord și formează granița dintre Brazilia și Bolivia pentru aproximativ 100 km. Từ các ghềnh thác này, Madeira chảy về phía bắc và tạo thành một phần tuyến biên giới tự nhiên giữa Bolivia và Brasil dài 100 km (62 mi). |
Perowne a preferat forma „Iehova“ deoarece era bine cunoscută. Perowne thích dùng danh “Giê-hô-va” vì danh này được nhiều người biết đến. |
„Biserica condamnă fără echivoc rasismul, inclusiv orice formă de rasism din trecut săvârșită de către persoane atât din interiorul, cât și din afara Bisericii. “Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội. |
Ideea era că, la un moment dat, nu te vei mai uita la forma ursulețului, și vei începe să percepi forma ca o adevarată gaură în spațiu și e ca și cum te- ai uita la cerul sclipitor al nopții. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
Mai ales când iau forma asta. Nhất là khi nó lấy cái hình hài này. |
Shinano Maru a observat apoi în ceață formele a zece alte nave rusești. Chiếc Shinano Maru sau đó phát hiện ra bóng dáng của mười chiếc tàu khác trong sương mù. |
Într-o zi de vară extrem de caldă am vizitat o clădire în formă de tobă, care din exterior nu părea neapărat interesantă. Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị. |
Înseamnă că eliberarea omenirii de sub toate formele de oprimare va deveni în curând realitate. Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực. |
Vreau să spun din partea formaţiei Thathoo... că suntem foarte fericiţi să vedem, porumbeilor, că în cele din urmă... vă contopiţi. Tôi chỉ muốn nói thay mặt Thathoo chúng tôi hạnh phúc đến nhường nào khi thấy đôi uyên ương cuối cùng cũng hòa hợp. |
Forme geometriceKCharselect unicode block name KCharselect unicode block name |
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.