förlust trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förlust trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förlust trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förlust trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mất, thất bạ, trận thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förlust
mấtnoun Jag insåg smärtan en sån förlust skulle orsaka. Tôi biết mất mát này lớn lao thế nào. |
thất bạnoun |
trận thuanoun Idag har gatan ett kombinerat rekord på 78 vinster och noll förluster. Hiện con phố này giữ một kỷ lục tổng cộng với 78 trận thắng và không trận thua. |
Xem thêm ví dụ
JULIET känsla så förlusten, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
Fortfarande, naturligtvis, vågade jag aldrig lämna rummet för ett ögonblick, för jag var inte säker när han skulle komma, och billet var så bra, och passade mig så bra, att jag skulle inte riskera förlust av det. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Förlust. Sự mất mát. |
Så är det för många som sörjer förlusten av en närstående i vår tid också. Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. |
De som har upplevt någon form av misshandel, förödande förlust, kronisk sjukdom eller funktionsnedsättande belastning, falska anklagelser, elaka förföljelser eller andlig skada kommen ur synd eller missförstånd kan alla göras hela av världens Återlösare. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Vi har lidit stora förluster mot Borg och Dominion, så vi behöver allierade. Vì những trận thua với người Borg và người Dominion, Hội đồng thấy rằng chúng ta có càng nhiều đồng minh càng tốt. |
Han oroade sig för Emma och var fortfarande tyngd av sorg över förlusten av deras första barn. Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ. |
Vilken oerhörd förlust det skulle vara! Thật là sự mất mát to lớn biết bao! |
Kunde den religiösa bakgrund Rut hade hjälpa henne att klara av den här förlusten? Những gì Ru-tơ học từ đạo của cô có giúp cô đương đầu với bi kịch không? |
11 Och tusentals fallnas kroppar har lagts i jorden, medan tusentals kroppar aruttnar i högar på marken. Ja, och tusentals bsörjer förlusten av sina släktingar eftersom de, enligt Herrens löften, har orsak att frukta att dessa är överlämnade till ett tillstånd av oändligt lidande. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
De polsk-litauiska förlusterna var mindre, till stor del på grund av den snabba segern. Thương vong nhẹ phía Ba Lan-Litva phần lớn do tốc độ ấn tượng của chiến thắng. |
Några av de svåraste och mest krävande utmaningarna i mitt liv — känslor av otillräcklighet och underlägsenhet i ungdomsåren, min missionstid i Tyskland i unga år när jag lärde mig tyska, juridikstudier och advokatexamen, min kamp som make och far för att både andligt och timligt försörja en familj på åtta barn, förlusten av föräldrar och andra närstående, till och med stressen och tyngden av min kallelse som generalauktoritet (som bland annat innebär att jag förberedde och håller det här talet i kväll) — allt detta och mer därtill, även om det varit svåra utmaningar, har gett mig erfarenhet och har varit för mitt bästa! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Min fars död är en svår förlust för oss alla, Ers Majestät. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng. |
Vid 15 minuter led jag av enorm O2 förlust till hjärtat. Tại phút thứ 15 tôi chịu đựng sự thiếu hụt khí O2 cho tim. |
Svenskarna led svåra förluster. Quân Thụy Điển đại bại thảm hại. |
Vid gryningen räknar vi förlusterna och begraver våra döda Đến bình minh, chúng tôi đếm số thương vong và xếp xác chết đầy trên đất |
Han hjälpte Joseph omvända sig med hjälp av den tro som Joseph redan hade, och han beredde utvägen förbi förlusten av manuskriptet. Ngài đã giúp Joseph hối cải bằng cách dựa vào đức tin mà Joseph đã có, và Ngài đã chuẩn bị phương tiện để khắc phục việc mất tập bản thảo. |
Forskare har, allt mer i detalj, studerat förlusten av världens korallrev, och de har med ökande säkerhet dokumenterat orsakerna. Những nhà khoa học đã nghiên cứu sự tăng lên một cách chi tiết việc mất đi những rạn san hô trên thế giới, và họ đã ghi chép lại với những nguyên nhân gây nên sự gia tăng này. |
Reducera det inte till " civila förluster "! Anh không hề giảm thiểu thiệt hại. |
Tisdagen grydde med den bedrövande och nedslående förlusten av alla underbara planer, förväntningar och drömmar som funnits bara dagen innan. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
Men att identifiera de faktiska förlusterna för ekonomin är nästan omöjligt utan upphovsrättsmatematik. Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền. |
Med risk för att låta storslagen, så är det hela världens förlust. Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới |
Sådana kära vänner har hjälpt mig att fylla det tomrum jag känner efter förlusten av mina föräldrar. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
Det är så många introverta gör och det är vår egen förlust men det är även våra kollegors förlust och våra samhällens förlust. Đây cũng là điều nhiều người hướng nội làm và đó chính là chắc chắn là sự thiệt thòi của chúng tôi nhưng đó cũng là sự thiệt thòi đối với cả đồng nghiệp và sự thiệt thòi của cả cộng đồng chúng ta. |
Vilka förluster drabbades Job av, och hur reagerade han? Gióp đã bị mất mát nhiều như thế nào, và ông phản ứng ra sao? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förlust trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.