fora de moda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fora de moda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fora de moda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fora de moda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗi thời, cổ, cũ, cổ hủ, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fora de moda

lỗi thời

(antique)

cổ

(antique)

(old-fashioned)

cổ hủ

(fogyish)

xưa

Xem thêm ví dụ

Está fora de moda na Grécia?
Cái đó người Hi Lạp chẳng bao giờ thấy nhàm nhỉ.
Consumo déclassé é a idéia global de que gastar dinheiro frivolamente faz você parecer meio fora-de-moda.
Giảm tiêu dùng là ý tưởng sử dụng tiền một cách nhẹ dạ làm bạn trở nên lỗi thời một chút.
Este está tão fora de moda.
Đó là lý do cuối cùng.
E no seu porte há uma auto-suficiência, fora de moda, que acho intolerável.
Đôi mắt có cái nhìn bén nhọn đanh đá mà tôi không thích chút nào
Você sabe que as virgens estão fora de moda.
Trinh nữ ngày nay đã lỗi thời.
Às vezes, o uso desses equipamentos pode parecer incômodo, estranho ou terrivelmente fora de moda.
Đôi khi, việc sử dụng trang bị này có vẻ như vướng víu phiền toái, bất tiện và không hợp thời trang chút nào cả.
Sei que parece fora de moda, mas eu gosto de criar modelos e de fazer sapatos.
Em biết chuyện đó nghe có vẻ hơi lạ, nhưng em rất thích thiết kế và làm ra những chiếc giày.
E assim faria, se os eunucos não estivessem tão fora de moda.
Dù quan hoạn không hẳn là không hợp thời lắm.
“Falar em Diabo é totalmente fora de moda hoje em dia.
Tờ báo Catholic Herald nói: “Ngày nay, việc nói đến Ma-quỉ rõ ràng là điều lỗi thời.
Os que falam contra tais práticas são considerados intolerantes, tacanhos e como tendo conceitos fora de moda.
Ai lên tiếng không tán thành những thực hành ấy bị xem là hẹp hòi, hay phê phán, và không theo kịp tư duy mới.
Mas isto agora é considerado fora de moda.
Tiếc là lỗi thời rồi.
Expresso de maneira nua e crua, os filhos são algo fora de moda. . . .
Nói một cách hết sức thẳng thắn, con cái đã lỗi thời...
Um pouco fora de moda, não?
Có tưởng tượng quá không anh bạn?
Hoje muitos acham que acreditar no Diabo está fora de moda.
Ngày nay, nhiều người thấy việc tin có Ma-quỉ là lỗi thời.
A honestidade está fora de moda?
Phải chăng tính lương thiện đã lỗi thời?
Estou fora de moda?
Trông tôi kỳ dị lắm à?
Aprenderam a contentar-se com a mobília da casa, embora esta já esteja fora de moda.
Họ đã tập thỏa lòng với những thứ đồ đạc hiện có của mình, ngay cả khi những thứ ấy không còn hợp thời trang nữa.
OS BENEFÍCIOS: Alguns consideram essas palavras fora de moda.
LỢI ÍCH: Một số người cảm thấy những lời trên là cổ hủ.
Vocês podem ver porque eu estou fora de moda, com um corte de cabelo como este.
Và bạn có thể trông thấy tại sao tôi luôn kém phong cách, với mái tóc như ở kia.
Tem o " Barracuda " mas está meio fora de moda.
Có hộp đêm " The Barracuda, " nhưng hơi rẻ tiền.
Foi como se um novo estilo tivesse erradicado por completo o antigo estilo fora de moda. sem quaisquer nostalgias.
Như thể 1 giai điệu mới hoàn toàn xóa bỏ giai điệu lỗi thời trước kia, và không còn dấu vết.
Neste ano, fomos mulheres, não noivas nem bugigangas, não um sexo fora de moda, não uma cedência, mas mulheres.
Năm nay, chúng ta là những người phụ nữ, không phải cô dâu hay món nữ trang, không phải phái yếu, chẳng phải sự khoan nhượng, mà là những người phụ nữ.
Embora isso pareça fora de moda, economizar antes de fazer uma compra na verdade é uma das melhores maneiras de evitar problemas financeiros.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
Era época baixa e, nessa altura, já estava fora de moda e iniciara o seu declínio rumo à decadência e à eventual demolição.
Lúc đó là mùa vãn khách, rõ ràng vì lỗi thời, và nó đã bắt đầu sa sút đi vào tình trạng tồi tàn và có khả năng bị phá bỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fora de moda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.