fonetic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fonetic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonetic trong Tiếng Rumani.
Từ fonetic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngữ âm học, ngữ âm, ngư âm học, nói to tiếng, Ngữ âm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fonetic
ngữ âm học(phonetic) |
ngữ âm(phonetic) |
ngư âm học
|
nói to tiếng
|
Ngữ âm học
|
Xem thêm ví dụ
Una din problemele acestei articulatii e un test făcut de descendentii tai de opinie care este o formă pură de cercetare, este o formă fonetica străveche datată cu 5 milenii în urmă, sau mai mult. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
Ai arătat-o expertilor în fonetică? Anh đã đưa cho chuyên gia nghe chưa? |
Conform Oregon Geographic Names, originea numelui este incertă, dar este posibil să fi provenit din transcrierea fonetică în limba engleză a denumirii unui trib nativ local, tribul Yamhill, parte a familiei de triburi din nord Kalapuya. Theo sách Địa danh Oregon, nguồn gốc tên của quận thì không rõ lắm nhưng có lẽ là từ tên mà một người khai phá đặt cho một bộ lạc người bản thổ Mỹ địa phương, đó là bộ lạc Yamhill thành viên của bộ tộc người Bắc Kalapuya. |
Aceste semne au numai valoare fonetică. Những dấu hiệu này chỉ có giá trị ngữ âm. |
Sistemul de scriere s- a simplificat într- un alfabet fonetic pe care- l știm ca scrierea cuneiformă. Hệ thống văn bản được hệ thống hóa thành bảng chữ cái ngữ âm cái mà chúng ta biết đến như là chữ hình nêm. |
Ceea ce citesc ei este, de fapt, propria lor limbă, mahoriana, scrisă cu caractere fonetice, în alfabetul arabic. Những gì họ đọc thật ra là theo thứ tiếng mahor của họ nhưng được phiên âm ra thành chữ Á-rạp. |
Litera Q are numele „Quebec” în Alfabetul fonetic NATO. Q được gọi là Quebec trong bảng chữ cái âm học NATO. |
O înțelegere completă a lucrurilor pe care aceste grupuri orizontale și verticale le aveau în comun ar necesita cunoștințe legate de valorile fonetice exacte pe care le aveau aceste vocale în secolul al XV-lea. Để hiểu thấu đáo được những đặc tính chung của các nét gạch dọc và ngang này cần hiểu phát âm chính xác của những nguyên âm này vào thế kỷ thứ XV. |
Aşadar, au urmat discuţii interminabile despre fonetică şi ortografie. Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả. |
Reprezinta un cod fonetic, un dispozitiv mnemotic pe care il folosesc, care imi permite sa transform numere in cuvinte. Đây là một mã ngữ âm, một phương tiện nhớ mà tôi dùng, cho phép tôi chuyển đổi số thành từ ngữ. |
Sunt, de fapt, reprezentări fonetice. Mà thực sự lại mang tính tượng thanh. |
Această idee de a folosi un cod pentru a reprezenta fonetic cuvintele a atins o coardă sensibilă la şcoală. Khái niệm dùng mã để tượng trưng cho các chữ về ngữ âm được người ta hưởng ứng ở trường đó. |
Sunt urmate de un desen simbolizând două picioare. Care, în acest caz, nu are valoare fonetică. Theo sau chúng là hình vẽ một đôi chân, mà, trong trường hợp này, không có giá trị ngữ âm |
Reprezintă un cod fonetic, o metodă mnemotehnică pe care o folosesc și îmi permite să transform numerele în cuvinte. Đây là một mã ngữ âm, một phương tiện nhớ mà tôi dùng, cho phép tôi chuyển đổi số thành từ ngữ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonetic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.