fondator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondator trong Tiếng Rumani.

Từ fondator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người sáng lập, thánh sư, bác, tía, cậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondator

người sáng lập

(founding father)

thánh sư

(founder)

bác

(father)

tía

(father)

cậu

(father)

Xem thêm ví dụ

Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Mișcarea s-a format în timpul celei de a treia etape de dezvoltare la începutul anilor 1740 când Wesley, împreună cu alții, cum ar fi George Whitefield, a început predica lui itinerantă și, ulterior, a devenit fondator de societăți religioase pentru formarea de credincioși.
Phong trào được định hình trong những năm đầu thập niên 1740 khi Wesley, cùng những đồng sự như George Whitefield, bắt đầu dong ruổi khắp nơi để rao giảng phúc âm với phong cách mới, và thành lập các hội đoàn tôn giáo quy tụ những tân tín hữu.
Mo a riscat în Africa atunci când a fondat Celtel International în ’98 transformând-o în 2004 într-un furnizor de telefonie mobilă cu 24 de milioane de abonaţi în 14 ţări din Africa.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
Scrieri ale Fondatorului Opus Dei.
Ông là thành viên linh mục đoàn Opus Dei.
Iata ce-a raspuns bunul meu prietenul cand i s-a spus, la inceputurile proiectului cu ambulante, ca asta-i o sarcina imposibila, si ca fondatorii sunt nebuni sa-si riște job-urile lor sigure, citez: "Sigur nu putem eșua cu asta, cel putin nu in mintile noastre.
Như người bạn thân của tôi đã trả lời khi được hỏi vào những ngày đầu tiên của dự án xe cứu thương, rằng đây là một nhiệm vụ bất khả thi và những thành viên sáng lập là những kẻ điên khi chỉ thắng lợi với công việc chắc ăn của họ, Tôi xin trích dẫn, "Tất nhiên, chúng ta không thể thất bại, ít nhất là trong thâm tâm.
Când ne-am fondat, vă vom ţine în viaţă. "
Và khi tìm thấy nghĩa là các bạn sẽ an toàn. "
Organizația profesionistă WTA a fost fondată de tenismena profesionistă Billie Jean King, cu o săptămână înainte de deschiderea turneului de la Wimbledon din 1973.
WTA được thành lập trong một cuộc họp của Billie Jean King, một tuần trước khi Wimbledon Championships 1973 được tổ chức.
ZipCar este o companie pe care am fondat-o acum 7 ani, e un exemplu a ceva ce se numeşte folosirea în comun a maşinilor.
Zipcar là một công ty do tôi thành lập 7 năm trước, nó là ví dụ điển hình cho việc "chia sẻ quyền sử dụng ô tô."
Mulți consideră că părinţii fondatori au început documentul cu această ramură pentru că o credeau cea mai importantă.
Nhiều người cảm thấy rằng việc những người sáng lập đặt nhánh này trong tài liệu đầu tiên bởi vì họ nghĩ rằng nó là quan trọng nhất.
El e fondatorul Eikon.
Ông ấy sáng lập ra Eikon.
15 iunie: Este fondat orașul Bilbao, în Spania.
15 tháng 6 - Thành phố Bilbao được thành lập.
Sha Hwang și Rachel Binx s-au inspirat din interesele lor în cartografie, vizualizare de date, călătorit, matematică și design, când au fondat Meshu.
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
Creatorul bărbatului şi al femeii este Fondatorul căsătoriei şi al familiei şi el ne cunoaşte necesităţile mai bine decât oricine altcineva.
Đấng tạo ra người nam và người nữ là Đấng sáng lập hôn nhân và gia đình, và ngài biết về nhu cầu của chúng ta rõ hơn ai hết.
Ei bine, acum un deceniu, Am fondat o mică organizaţie nonprofit şi am ajutat-o să ajungă la nivel mondial.
À, 10 năm trước, tôi đã thành lập một tổ chức phi lợi nhuận nhỏ và tôi đã xây dựng nó thành một tổ chức mang tính toàn cầu.
Ea a fost fondată în 2009.
Nó được thành lập trong năm 2009.
Trupa a fost fondată în anul 1999 în Huntington Beach, California, cu membrii originali M. Shadows, Zacky Vengeance, The Rev și Matt Wendt.
Avenged Sevenfold được thành lập năm 1999 tại Huntington Beach, California – gồm 4 thành viên: M. Shadows, Zacky Vengeance, The Rev. và Matt Wendt.
Am fondat parcul pe ideea unei fundaţii care va plăti echivalentul taxelor de licenţă pentru pescuit pierdute acestei ţări foarte sărace pentru a păstra zona intactă.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
Nu, nu era, nu în sensul în care Alan Turing și alți fondatori ai informaticii au sperat.
Không, không nó không thông minh, ít nhất là không như cách mà Alan Turing và các nhà sáng lập khoa học máy tính khác đã kì vọng.
23 iunie: La inițiativa lui Pierre de Coubertin, la Sorbona, este fondat Comitetul Internațional Olimpic.
23 tháng 6: Pierre de Coubertin thành lập Ủy ban Thế vận hội Quốc tế.
Încă nu, dar orice temeri ai avea sunt total fondate.
Chưa, nhưng nỗi lo sợ của anh là hoàn toàn có cơ sở.
În 2005, fondatorul CNN și magnatul media Ted Turner, în timpul unei vizite în Coreea de Nord, a spus că va sprijini financiar orice planuri de a transforma DMZ într-un parc al păcii și un sit al patrimoniului Mondial protejat de ONU.
Năm 2005, nhà sáng lập CNN và ông trùm truyền thông Ted Turner, trong chuyến thăm Bắc Triều Tiên, cho biết ông sẽ tài trợ cho bất kỳ kế hoạch biến DMZ thành một công viên hòa bình và một Di sản Thế giới được LHQ bảo vệ.
Apropo, în sala în care ne aflăm a fost fondat partidul conducător al RDG, în 1946.
Nhân tiện, tại khán phòng nơi chúng ta đang ngồi đây, đảng cầm quyền của CHDC Đức đã được thành lập năm 1946
Fondat în iulie 1998 de Justin Sevakis, situl susține că este cea mai bună sursă (în limba engleză) pentru informații despre serii anime și manga de pe Internet.
Được thành lập vào 07/1998 bởi Justin Sevakis, trang website tuyên bố là nguồn tiếng Anh hàng đầu cho tin tức và thông tin về anime và manga trên Internet.
În 1897 aceștia au fondat Fotbal Club Sky, jucând în diminețile de duminică la Moncloa.
Họ thành lập Câu lạc bộ Bóng đá Sky vào năm 1897, thi đấu vào những buổi sáng Chủ nhật tại Moncloa.
Numai Isus Cristos şi-a fondat regatul pe iubire, iar în prezent milioane de oameni ar muri pentru el“.
Chỉ một mình Giê-su Christ đã dựng nên Nước ngài dựa trên sự yêu thương, và cho đến nay có tới hằng triệu người sẵn sàng chịu chết vì ngài”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.