flux monetar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flux monetar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flux monetar trong Tiếng Rumani.

Từ flux monetar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Dòng tiền, vòng quay tiền mặt, chu kỳ tiền mặt, dòng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flux monetar

Dòng tiền

(cash flow)

vòng quay tiền mặt

(cash flow)

chu kỳ tiền mặt

(cash flow)

dòng tiền

(cash flow)

Xem thêm ví dụ

... şi s-a confruntat cu primele ei experienţe de flux monetar.
và cả sự trải nghiệm với vòng tròn tiêu tiền.
Te fac să plătești mai mult la reținerile de taxe doar pentru a-i ajuta să aibă flux monetar.
Họ làm cho bạn trả nhiều tiền hơn vào chiếm giữ tài sản chỉ để giúp dòng tiền mặt của họ chạy ra

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flux monetar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.