flagrant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flagrant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flagrant trong Tiếng Rumani.

Từ flagrant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, rành rành, trắng trợn, hay làm om xòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flagrant

rõ ràng

(crying)

hiển nhiên

(crying)

rành rành

(flagrant)

trắng trợn

(crying)

hay làm om xòm

(blatant)

Xem thêm ví dụ

Această desconsiderare flagrantă a normelor sale l-a determinat pe Iehova să întrebe: „Unde este teama de Mine?“ — Maleahi 1:6–8; 2:13–16, NW.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Cine nu dă zeciuială încalcă în mod flagrant poruncile lui Dumnezeu.
Không nộp thuế thập phân rõ ràng là một sự vi phạm điều răn Đức Chúa Trời.
De exemplu, unii misionari tineri duc cu ei în misiune această teamă de oameni şi nu-i raportează preşedintelui lor de misiune nesupunerea flagrantă a colegului, deoarece nu vor să-şi ofenseze colegul nesupus.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
De fapt, chiar el a fost mai tîrziu torturat şi executat pe baza unor acuzaţii false, ceea ce a constituit o altă flagrantă eroare judiciară!
Thật ra chính ngài sau đó đã bị tra tấn và hành quyết vì bị cáo oan, thật một ví dụ khác về sự bất công!
Un creştin înţelept evită nu numai divertismentele care încalcă flagrant principiile biblice, ci şi pe cele care ridică unele semne de întrebare sau care par să conţină elemente nesănătoase din punct de vedere spiritual (Proverbele 4:25–27).
Một tín đồ Đấng Christ khôn ngoan sẽ tránh không chỉ những chương trình giải trí rõ ràng vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, mà còn cả những loại hình giải trí đáng nghi ngờ hoặc dường như có những yếu tố gây tai hại cho sức khỏe thiêng liêng (Châm-ngôn 4:25-27).
În legătură cu problema controlului în cadrul nunţii, să remarcăm dintr-o ilustrare a lui Isus ce s-a întîmplat cu un oaspete care a dovedit o flagrantă lipsă de respect cu ocazia ospăţului de nuntă. — Matei 22:11–13.
Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13).
Ca sa arestam un traficant ca Gim Seon Ho, trebuie sa organizam un flagrant pentru probe.
Muốn bắt kẻ buôn ma túy như Kim Sun-Ho bất luận thế nào cũng cần chứng cứ.
JA: Nu ştiu, bănuiesc că oamenii au putut vedea disparitatea flagrantă dintre forţe.
Tôi không biết, tôi đoán mọi người có thể thấy sự chênh lệch quá rõ ràng về lực lượng.
În contrast flagrant cu aceasta, învăţătura lui Isus era prin excelenţă constructivă şi utilă!
Trái ngược hẳn với điều này, sự dạy dỗ của Giê-su có tính cách xây dựng và tích cực!
Un caz flagrant de nedreptate.
Ấy là một trường hợp bất công tột độ.
Tocmai am văzut 26 de încălcări flagrante ale codului de sănătate.
Tôi đã nhìn thấy 26 tình huống bị xúc phạm.
Una dintre cele mai flagrante era eliminarea numelui divin.
Một trong những điều sai rõ ràng nhất là việc loại ra danh của Đức Chúa Trời.
Realităţile Regatului, care sînt produse de Dumnezeu, se află în contrast flagrant cu fanteziile lumeşti.
Các thực tại Nước Trời là do Đức Chúa Trời làm nên và tương phản rõ rệt với mộng mị thế gian.
Acest lucru a fost o încălcare flagrantă a unei porunci divine pe care cu numai câteva săptămâni înainte fuseseră de acord să o respecte (Exodul 20:4–6; 24:3).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6; 24:3) Rồi Phao-lô nhắc đến lần mà Y-sơ-ra-ên cùng những con gái Mô-áp quì lạy Ba-anh.
Şi s-a referit la africani şi americani şi asiatici şi europeni, precum şi la o categorie flagrant rasistă pe care a numit-o "monstrosus", care includea practic toţi oamenii care nu-i plăceau, inclusiv oamenii imaginari precum spiriduşi.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
„Procesul, care a început şi s-a încheiat undeva la miezul nopţii şi a cărui sentinţă s-a pronunţat tot atunci, a constituit o încălcare flagrantă a formalităţilor şi regulilor dreptului iudaic, precum şi a principiilor justiţiei“, scrie un avocat.
Một luật sư cho biết: “Việc phiên tòa bắt đầu lúc giữa đêm và chấm dứt trong buổi sáng, cũng như việc tuyên án trong thời gian đó đều vi phạm luật Do Thái cả về hình thức lẫn nội dung, và trái ngược với các nguyên tắc công lý”.
În congregaţie, practica de a spune minciuni flagrante şi răutăcioase, cu intenţia clară de a-i răni pe alţii, ar putea pretinde o acţiune judiciară din partea bătrânilor.
Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử.
10 Aşa cum Isus a vorbit deschis împotriva conducătorilor religioşi falşi, tot aşa azi noi deplîngem existenţa unui mister aflat în contrast flagrant cu secretul sacru al devoţiunii sfinte.
10 Như Giê-su khi xưa đã mở miệng lên án các nhà lãnh đạo tôn giáo giả, chúng ta ngày nay cũng buồn mà thấy một sự huyền bí tương phản rõ rệt với bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính.
Numai comiterea unei imoralităţi sexuale flagrante, de către unul sau de către ambii parteneri, furnizează un motiv scriptural pentru divorţ cu posibilitatea recăsătoririi. — Matei 5:32.
Chỉ khi nào một hoặc cả hai người phạm tội vô luân thì Kinh-thánh mới cho phép ly dị và có thể tái hôn (Ma-thi-ơ 5:32).
Mai rău chiar, conducătorii religioşi au încălcat în mod flagrant Legea lui Dumnezeu pe tot parcursul acestui proces.
Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy.
L-am prins în flagrant.
Bắt tại trận luôn.
□ Ce mister deplorabil iese în evidenţă în contrast flagrant cu secretul sacru al devoţiunii sfinte?
□ Sự huyền bí bi thảm nào đối nghịch rõ rệt với bí mật thánh hay sự mầu nhiệm của sự tin kính?
E singurul mod în care vom face asta, în flagrant!
Đó là cách duy nhất để kết thúc việc này, bắt tận tay.
Consecinţele au îmbrăcat forma decăderii morale, a apostaziei religioase şi a materialismului flagrant.
Hậu quả là họ rơi vào tình trạng đạo đức suy đồi, bội đạo, và theo chủ nghĩa vật chất quá đáng.
Licenţa lui a expirat şi n-a fost reînnoită după ce statul Maryland i-a retras dreptul de practică pentru greşeli flagrante de malpaxis în cercetare şi folosirea inadecvată a unei finanţări guvernamentale.
Bị thu hồi tư cách thành viên sau khi bang Maryland thu hồi giấy phép do lạm dụng chuyên môn và lạm dụng ngân sách chính phủ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flagrant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.