flacon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flacon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flacon trong Tiếng Rumani.

Từ flacon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thói uống rượu, bình cầu, lọ, chai, bó rơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flacon

thói uống rượu

(bottle)

bình cầu

(flask)

lọ

(bottle)

chai

(bottle)

bó rơm

(bottle)

Xem thêm ví dụ

Și în timp ce făceam asta, forma flaconului inversat ne-a amintit de litera Y (de ce), și apoi am gândit, aceste cuvinte, de ce și de ce nu, sunt probabil cele mai importante cuvinte pe care le întreabă copiii.
Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi.
Au atât de multe efecte secundare fiindcă a le folosi în tratamentul tulburărilor complexe e ca și cum ai încerca să schimbi uleiul deschizând un flacon și turnându-l peste tot blocul motor.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Reglarea şurub până când bubble este centrat în flacon
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
În 1988, a fost descoperit un flacon mic de ulei într-o peşteră din apropiere de Qumran, pe ţărmul vestic al Mării Moarte.
Năm 1988, người ta tìm thấy một bình dầu nhỏ trong cái hang gần Qumran tại bờ biển phía tây của Biển Chết.
Iei pastila din flaconul bun, trăiesti.
Anh dùng viên thuốc trong lọ tốt, anh sống.
În spatele tău este un flacon.
Sau cô có một cái lọ.
Tocmai ti-am oferit flaconul bun sau flaconul rău?
Tôi đã đưa cho anh lọ tốt hay lọ xấu?
Şi-a injectat un flacon de insulină.
Tự " giúp " mình bằng một lọ nhỏ insulin.
Luaţi flaconul!
Lấy cái ống đó!
Nu putem pune Terrigen genie înapoi în flacon.
Chúng ta không thể làm gì với chuyện về Terrigen nữa.
E ciudat, pentru că flaconul e aproape gol.
Hài thật, bởi vì lọ thuốc gần hết rồi.
E un flacon bun si un flacon rău.
Có một lọ tốt và một lọ xấu.
Utilizarea precizie flaconul nivel paralel cu turela pentru această măsurătoare
Sử dụng chai thuốc cấp độ chính xác song song với tháp pháo cho đo lường này
Acum, reţineţi citirea de precizie mai nivelare flacon care este paralel cu fata Foisor
Bây giờ, lưu ý đọc chính xác còn San lấp mặt bằng chai thuốc đó là song song với mặt tháp pháo
Acesta este un flacon întreg de Calms Forte.
Đây là nguyên một lọ Calms Forte.
Acesta este un flacon întreg de
Đây là nguyên một lọ
Intră în magazin, fură Tide și un flacon de Tide de 20USD echivalează cu 10USD de cocaină sau iarbă.
Họ đang đi vào các cửa hàng tiện lợi, ăn cắp các sản phẩm Tide, và một chai Tide $20 thì tương đương với 10 đô la ma tuý hoặc thuốc lá.
Locul instrument T- 2181 pe tabelul mill şi monitoriza poziţia exactă a bubble pe flacon de precizie
Đặt công cụ T- 2181 trên bàn nhà máy và giám sát các vị trí chính xác của các bong bóng trên chai thuốc chính xác
Scena mea am nevoie de sumbre trebuie să acţioneze singur. -- Haide, flacon.
Cảnh ảm đạm của tôi tôi cần phải hành động một mình. -- Hãy đến, lọ.
Cu nivelul de acum masina din faţă spre spate şi lateral continua utilizarea flacon mai paralel cu axa x
Với mức độ bây giờ máy tính phía trước để trở lại và bên để bên tiếp tục sử dụng lâu hơn chai thuốc song song với trục x
Iei pastila din flaconul rău, mori.
Anh dùng viên thuốc trong lọ xấu... anh chết.
Care-i flaconul bun?
Lọ nào là lọ tốt?
Am luat un flacon întreg şi...
Chắc là nguyên một chai.
Voi doi, sprijiniţi, veţi intra în instituţie, si veţi recupera flaconul.
2 người các anh, với đội hỗ trợ, sẽ đột nhập vào cơ sở và thu hồi nó.
Și în timp ce făceam asta, forma flaconului inversat ne- a amintit de litera Y ( de ce ), și apoi am gândit, aceste cuvinte, de ce și de ce nu, sunt probabil cele mai importante cuvinte pe care le întreabă copiii.
Và sau đó khi chúng tôi đang làm điều này, đường nét của cái bình nhìn từ trên xuống gợi chúng tôi nhớ đến chữ Y, và chúng tôi đã nghĩ rằng, được thôi những chữ này, tại sao và tại sao không, là chữ quan trọng nhất mà những đứa trẻ hay hỏi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flacon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.