fiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiu trong Tiếng Rumani.
Từ fiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là con trai, con, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiu
con trainoun Nu eşti al şaptelea fiu al celui de-al şaptelea fiu. Cậu không phải con trai thứ 7 của người con trai thứ 7 đúng không? |
connoun Așa tată, așa fiu. Cha nào con nấy. |
trainoun Nu, nu e noul meu prieten. Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Cred că o să fiu fericită cu el. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Am învăţat că, indiferent de condiţii, meritam să fiu salvat. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Nu pretind că sunt un om din popor, dar încerc să fiu pentru popor. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Cum ar fi sângele unicului fiu al Domnului? Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
El l-a făcut pe Logosul „maestrul Lui, la lucru lîngă El“, aducând în existenţă, începând de atunci, toate lucrurile prin intermediul acestui Fiu iubit (Proverbele 8:22, 29–31; Ioan 1:1–3, 14; Coloseni 1:15–17). Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Nu pot să fiu de acord. Tôi không chấp nhận. |
Sincer să fiu, nu-i învinovăţesc. Nói thật nhé, tôi không trách họ được. |
Voiam să fiu sigur că ai cele necesare înainte de-a pleca. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Doamnelor si domnilor, vi-l prezint pe Lancelot, al cincilea fiu al lui Lord Eldred din Nortumbira. Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira. |
‘Acum știu că ai credință în mine, fiindcă nu l-ai cruțat pe fiul tău, pe singurul tău fiu, pentru mine.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Mă întreba, în esenţă, dacă aveam credinţa de a accepta voinţa lui Dumnezeu, dacă voinţa Sa ar fi fost să nu fiu vindecat? Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? |
62 Şi adreptatea o voi trimite din cer; şi badevărul îl voi trimite din cpământ pentru a depune dmărturie despre Singurul Meu Fiu Născut; despre eînvierea Lui din morţi; da şi, de asemenea, despre învierea tuturor oamenilor; şi voi face ca dreptatea şi adevărul să măture pământul ca un torent de apă, să-i fadune pe aleşii Mei din cele patru colţuri ale lumii către un loc pe care îl voi pregăti, un Oraş Sfânt, pentru ca poporul Meu să-şi încingă coapsele şi să aştepte timpul venirii Mele; pentru că acolo va fi tabernacolul Meu şi se va numi Sion, un gnou Ierusalim. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Am fugit de acolo înainte să mă antreneze, ca să fiu Avatarul Em bỏ trốn ngay khi họ huấn luyện em trở thành # Thế Thần |
Atunci ar fi bine să fiu cu ochii pe ea. Vâng, tôi tốt hơn hết là luôn để mắt tới cô ta. |
Dar nu știți cât de mult mi-ar plăcea dacă ați putea simți, trăi, experimenta, măcar pentru câteva secunde, ceea ce mă bucură în fiecare săptămână și ce mă face să fiu ceea ce sunt. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
„O, cum aş dori să fiu un înger şi să pot avea împlinită dorinţa inimii mele, ca să pot să merg şi să vorbesc cu trâmbiţa lui Dumnezeu, cu un glas care să cutremure pământul şi să strig pocăinţă către fiecare popor! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
Doar vreau să fiu în altă parte unde îmi pot pune amprenta. Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt. |
Am incercat sa fiu loial FBI, iar acum tata e inspital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Pe mine, care am fost si-ar trebui să fiu rege! Tôi đã từng và đã nên là một vị vua! |
Dragi frați și surori, mă bucur să fiu alături de dumneavoastră. Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. |
Mai am un motiv în plus să fiu optimistă: schimbările climatice. Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu. |
Astfel, făcând tot posibilul să fiu la nivelul noilor mele responsabilităţi în calitate de bărbat căsătorit, am zis: „Ştiu şi eu – fiindcă sunt soţul tău şi deţin preoţia”. Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.” |
Eu cred că tu eşti un fiu de căţea. Tôi nghĩ anh là một tên khốn kiếp. |
Şi o să încetez să mai fiu Mockingjay. Tôi sẽ không làm Húng Nhại nữa. |
Şi motivul pentru care mă simt aşa onorat să fiu aici să vorbesc azi în India e că India are distincţia nefericită de a fi prima din lume când vine vorba de accidentări la cap. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.