fitas magnéticas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fitas magnéticas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitas magnéticas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fitas magnéticas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là băng, dải, ruy băng, băng ghi âm, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fitas magnéticas
băng(tape) |
dải(tape) |
ruy băng
|
băng ghi âm(tape) |
ruy-băng
|
Xem thêm ví dụ
Óxido de ferro em fita magnética, cola-se ao poliuretano com um agente ligante. Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính. |
E só de zoeira, nós pegamos esse chip superseguro, o prendemos em uma fita magnética ridiculamente fácil de falsificar e para os criminosos mais preguiçosos, fazemos o cartão em alto-relevo. Và nói giỡn thôi, chúng ta lấy con chip siêu an toàn đó rồi chúng ta gắn nó vào một dãi từ giả bình thường chúng ta tạo tấm thẻ và để dành cho những tên tội phạm rất lười biếng. |
É similar a quando hoje os homens usam fitas magnéticas para gravar vozes e ações de pessoas e para reproduzi-las por rádio ou televisão muito depois de essas pessoas terem falecido. Ngày nay, người ta có thể thâu giọng nói và hành động của một người nào vào băng nhựa và sau khi người này đã chết đi, người ta có thể nghe trên đài truyền thanh và xem những băng này trên màn ảnh video. |
E sempre que eu vou para lá e preciso pagar com a fita magnética, eu sempre assino Carlos Tethers, só por segurança, assim, se protestarem uma compra e no recibo disser Dave Birch, eu tenho certeza que foi um criminoso, já que eu não assino como Dave Birch. Bất kì lúc nào đi Mỹ, khi tôi phải trả tiền bằng dãi từ ở sau thẻ tôi luôn ký tên là Carlos Tethers, để cho an toàn, vì nếu việc mua bán dẫn tới tranh cải, chữ ký đó quay lại tôi và thành Dave Birch tôi chắc đây là vụ phạm tội, bởi vì tôi không bao giờ ký tên là Dave Birch. |
Evite colocar perto do produto, do carregador ou do cabo do carregador qualquer item que contenha ímãs ou seja sensível ao magnetismo, como cartões de crédito, cartões bancários, fitas de áudio/vídeo ou dispositivos de memória magnética. Tránh đặt bất kỳ phương tiện nào có chứa nam châm hoặc nhạy cảm với từ tính, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng, băng âm thanh/video hoặc các thiết bị nhớ từ tính, gần sản phẩm này hoặc bộ sạc hay cáp sạc của sản phẩm vì bạn có thể mất thông tin lưu trữ trên các phương tiện đó. |
Evite colocar perto do produto, do carregador ou do cabo do carregador qualquer item que contenha ímãs ou seja sensível ao magnetismo, como cartões de crédito, cartões bancários, fitas de áudio/vídeo ou dispositivos de memória magnética. Tránh đặt bất kỳ phương tiện nào có chứa nam châm hoặc nhạy cảm với từ tính, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thẻ ngân hàng, băng âm thanh/video hoặc các thiết bị có bộ nhớ từ tính, gần sản phẩm này hoặc bộ sạc hay cáp sạc của sản phẩm vì bạn có thể mất thông tin lưu trữ trên các phương tiện đó. |
As ferramentas necessárias para este procedimento são: um soquete do quarto de três polegadas ( 3/ 4 " ) e a catraca, uma polegada e meia ( 1 1⁄2 " ) chave uma fita métrica, um 5 décimos ou indicador de teste de 1 mícron e uma base magnética para montar o indicador de e nivelamento de Haas ferramenta T- 2181 Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181 |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitas magnéticas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fitas magnéticas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.