fisika trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fisika trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fisika trong Tiếng Indonesia.
Từ fisika trong Tiếng Indonesia có nghĩa là vật lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fisika
vật lý họcnoun (kajian mengenai benda dan gerakannya, bersamaan dengan konsep yang terkait seperti energi dan tenaga) Kedengarannya seperti argumen terhadap fisika, bukan melawan Allah. Nghe giống như 1 lời lẽ chống lại Chúa hơn là chống lại các nhà vật lý học. |
Xem thêm ví dụ
Pada tahun 1850, Doppler ditunjuk sebagai ketua Istitut Fisika Eksperimental di Universitas Vienna. Năm 1850, ông được bổ nhiệm làm Trưởng "Viện Vật lý thực nghiệm" của Đại học Vienne. |
Ternyata malam yang Anda beli di toko dapat menghantarkan listrik, dan guru fisika SMA telah menggunakannya selama bertahun-tahun. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Ia bekerja sebagai asisten laboratorium di Institut Fisika Universitas Mainz, Jerman, tahun 1995 dan 1996, dan sebagai asisten di Institut Fisika Padat di Universitas Negeri Latvia pada 1997, dan sebagai asisten penelitian di Sekolah Insinyur A. James Clark di Universitas Maryland, College Park pada 1998. Ông đã làm trợ lý phòng thí nghiệm tại Viện Vật lý của Đại học Mainz ở Mainz, Đức, từ năm 1995 đến năm 1996, và một trợ giảng tại Viện vật lý trạng thái rắn của Đại học Latvia năm 1997, và trợ lý nghiên cứu tại Trường Công nghệ công trình A. James Clark tại Đại học Maryland, College Park, năm 1998. ^ “Dombrovskis chosen as Latvian PM”. |
3 tahun kemudian, pada tahun 1930, ia beralih ke fisika teoretis. Ba năm sau, vào năm 1930, ông chuyển sang vật lý lý thuyết. |
Ini teka- teki fisika. Đây là một câu đố dựa trên vật lý. |
Berbekal gelar yang baru saya peroleh dalam fisika nuklir teoretis, saya dapat mulai menuai hasil masa kuliah saya yang panjang. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
Kelompok Poincaré dalam fisika dan matematika mengambil namanya dari nama tokoh ini. Nhóm Poincaré sử dụng trong toán học và vật lý được đặt theo tên của ông. |
Dan dalam beberapa menit ke depan saya akan mencoba meyakinkan anda bahwa fisika dapat mengajarkan kita sesuatu tentang pemasaran. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Menurut profesor fisika bernama Henry Margenau, ”jika Anda mengamati para ilmuwan besar, Anda akan mendapati bahwa sedikit sekali di antara mereka yang ateis”. Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Ini adalah fisika dasar. Là vật lý cơ bản đấy! |
Kita masuk ke fisika nuklir. Phải kể đến vật lý hạt nhân. |
Ia menjadi direktur di Lembaga Fisika dan profesor fisika di Strasbourg (1895). Ông trở thành giám đốc của Viện Vật lý và là giáo sư vật lý của Đại học Strasbourg năm 1895. |
Jadi kita dapat mengambil di proyeksi jaringan kami dan menerapkan sebuah mesin fisika dan pembicaraan sejenis seperti bertubrukan, dan yang berbeda terpisah, dan apa yang tersisa adalah sesuatu yang sangat indah. Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp. |
Pada tahun 1687, Isaac Newton menerbitkan Principia Mathematica, merincikan dua teori fisika yang komprehensif dan sukses: hukum Newton tentang gerak, yang mengarah ke mekanika klasik, dan Hukum Newton tentang Gravitasi, yang menggambarkan kekuatan fundamental gravitasi. Năm 1687, Isaac Newton công bố cuốn sách Principia Mathematica, miêu tả chi tiết và hoàn thiện hai thuyết vật lý: Định luật chuyển động Newton, là nền tảng của cơ học cổ điển và Định luật hấp dẫn, miêu tả lực cơ bản của hấp dẫn. |
Penulis biografi John Thomas memberi tahu kita bahwa Faraday ”mewariskan kepada cucu-cicit kita sejumlah prestasi sains murni yang lebih besar daripada ilmuwan fisika lain mana pun, dan konsekuensi praktis dari penemuannya telah sangat mempengaruhi intisari dari kehidupan yang beradab”. Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Saya ingin belajar fisika karena saya sangat tertarik dengan alam dan saya pikir fisika mungkin bisa menjawab berbagai pertanyaan yang ada di benak saya sejak kecil. Tôi muốn nghiên cứu vật lý vì tò mò về thế giới thiên nhiên và nghĩ rằng vật lý có thể giải đáp các thắc mắc hồi nhỏ của tôi. |
Sebenarnya, naluri alami ini tercermin dalam salah satu hukum fisika paling dasar, hukum kedua termodinamika, atau hukum entropi. Thật sự,bản năng này được phản ánh trong một trong những định luật cơ bản nhất của vât lý. quy luật thứ hai của nhiệt động lực học , hay là quy luật của entropy |
Jadi, saya terlibat beberapa hal selain fisika. Nào, tôi tham gia vào khá nhiều các hoạt động khác ngoài lĩnh vực vật lý. |
Begitulah cara kerja fisika: Sebuah pengukuran bisa menempatkan kita di jalan untuk pemahaman baru mengenai alam semesta atau bisa juga mengirimkan kita turun ke lorong gelap. Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt. |
Selain dari penampang, kami juga menjelaskan ilmu fisika. Ngoài các tấm hình mặt cắt, chúng tôi cũng giải thích các vấn đề vật lý. |
Thorne menjabat sebagai Dosen Fisika Teori Feynman di Institut Teknologi California (Caltech) sampai tahun 2009 dan merupakan salah satu pakar yang mempelajari pengaruh teori relativitas umum Einstein terhadap astrofisika. Ông được bổ nhiệm chức danh Giáo sư Feynman về Vật lý lý thuyết tại Học viện Công nghệ California (Caltech) cho đến khi nghỉ hưu năm 2009 và là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về thuyết tương đối tổng quát của Einstein. |
Lebih dari 40 tahun berikutnya, kelompok ini telah melatih banyak fisikawan muda dan berdampak pada pengembangan ilmu fisika atom di Prancis. Trên 40 năm, đội nghiên cứu này đã huấn luyện nhiều nhà vật lý trẻ và có ảnh hưởng quan trọng trên sự phát triển khoa học Vật lý nguyên tử ở Pháp. |
Instrumen ini ditemukan oleh seorang ahli fisika muda bernama Lev Sergeivich Termen (yang dikenal juga sebagai Leon Theremin) pada bulan Oktober 1920 sesaat setelah pecahnya perang sipil Rusia. Nhạc cụ được phát minh bởi nhà vật lý trẻ người Nga là Lev Sergeivich Termen (được biết tới ở phương Tây với cái tên Léon Theremin) vào năm 1919, sau thời kỳ bùng nổ nội chiến của Nga. |
Kimiawan Inggris John Newlands menerbitkan serangkaian makalah dari tahun 1863 hingga 1866 yang mencatat bahwa ketika unsur-unsur disusun berdasarkan kenaikan berat atom, sifat kimia dan fisika yang sama akan berulang pada interval delapan; tampaknya ia menyamakan periodisitas dengan oktaf musik. Nhà hóa học người Anh John Newlands công bố một loạt bài báo từ năm 1863 tới năm 1866 ghi nhận rằng khi các yếu tố được xếp theo thứ tự khối lượng nguyên tử tăng dần, các tính chất vật lý và hóa học tái tục theo những khoảng 8 đơn vị, ông gọi chúng là "octave" (bộ tám) theo cách gọi các quãng tám trong âm nhạc. |
Sebagian besar pekerjaannya dari 1911 sampai 1933 dikerjakan di Institut untuk Fisika dan Elektrokimia di Berlin-Dahlem. Một phần lớn công việc của ông từ năm 1911 đến 1933 được thực hiện tại Viện Hóa Lý học và Điện hóa học Kaiser Wilhelm tại Berlin-Dahlem. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fisika trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.