fior trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fior trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fior trong Tiếng Rumani.

Từ fior trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự run, sự rùng mình, rung, run, rùng mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fior

sự run

(thrill)

sự rùng mình

(shudder)

rung

(shiver)

run

(shiver)

rùng mình

(shudder)

Xem thêm ví dụ

Şi asta chiar a trimis un fior în cameră.
Điều này khiến cả căn phòng rùng mình.
Îmi dă fiori.
Bồi hồi vãi lúa.
„M-au trecut fiorii când am văzut scena în care agenţii securităţii bat la uşa unui Martor.
“Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình.
Fiorii impactului mi-au zguduit braţul.
Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi.
ca un fior pe şira spinării.
Hơi giống như cái cảm giác khi có ai đó bước đi trên mộ mình.
JH: Mă trec fiorii de câte ori văd asta.
JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó
Cãci un fior îl simți o sigurã datã în viațã.
" Vì điều đó chỉ có thể xảy ra một lần trong đời mà thôi. "
Cred că am simţit un fior.
Anh nghĩ anh cảm thấy hơi lạnh.
Când l-am auzit prima dată, mi-a trecut un fior pe şira spinării.
Khi tôi nghe nó lần đầu tiên, tôi rùng hết cả mình.
pentru fiorul de a uita la mine de suferit.
Để hắn thích thú nhìn tôi đau đớn.
Îl mai trece pe careva fiorii?
Còn ai khác muốn đảm nhiệm không?
Ii place fiorul vanatorii.
Hắn thích cảm giác đi săn.
Mark Fiore i- a fost deasemenea cenzurată satira în Statele Unite pentru că unii membri din conducerea Apple au fost îngrijoraţi că va ofensa anumite grupuri.
Mark Fiore cũng có ứng dụng biếm họa của mình được kiểm duyệt ở Mỹ bởi vì một số nhân viên Apple lo lắng rằng nó sẽ gây khó chịu cho một vài nhóm.
Așa că, roata se întoarce și îmi dă fiori faptul că m-am întors în acest oraș după 16 ani și că am ales această scenă ca să încetez să mă ascund.
Cho nên, thật là phù hợp và đáng sợ khi quay lại thành phố này 16 năm sau và lựa chọn sân khấu này để kết thúc việc ẩn mình.
Locul ăsta îmi dă fiori.
Chỗ này làm tôi muốn nổi da gà.
" Ugh! ", A spus Lory, cu un fior.
" Ugh! " Lory, với run lên.
Locul în care te lasă să lupţi cu robotul ăsta o să-ţi dea fiori.
Những nơi như thế mới cho con đâu, những con robot sẽ làm con sợ vãi ra.
Te trec nişte fiori reci, senzaţii tăioase, ca de cuţit.
Chơi vào sẽ có cảm giác lạnh cóng và tựa như bị ngàn mũi dao đâm.
Din nou mi-a dat fiori de gheaţă simţământul că avea să se întâmple ceva de neînlăturat.
Lần nữa tôi cảm thấy tê cóng cả người vì linh cảm một cái gì bất khả vãn hồi đang xảy đến.
În acest cântec, o atingere nu este o atingere, ci un fior rece.
Trong bài " All Shook Up ", một cái đụng chạm không phải là đụng chạm mà là một sự ớn lạnh.
In timp ce muscaturile sunt de evitat dupa adolescenta, ciugulirile blande si suptul sacaitor pot trimite fiori de sperante catre corpul iubitului tau.
Trong khi cắn yêu chỉ được sử dụng với em bé, việc cạp nhẹ và mút có thể làm bạn tình run rẩy toàn thân.
Trupul mi-a fost străpuns de fiori în timp ce ascultam aceste cuvinte pătrunzătoare: „O, ce om ticălos sunt!”
Tôi cảm thấy toàn thân rùng mình giống như luồng điện giật khi tôi lắng nghe những lời mạnh mẽ này: “Ôi, khốn thay cho thân tôi!”
Să părăsesc Manhattan-ul îmi dă fiori.
Rời khỏi Manhattan làm cho em bị dị ứng.
Îmi provoacă fiori.
Bọn họ làm tôi dựng cả tóc gáy.
Dar unde este fiorul de teroare?
Nhưng những cơn lạnh sống lưng đâu?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fior trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.