finalizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finalizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finalizare trong Tiếng Rumani.

Từ finalizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kết cục, kết cuộc, sự kết thúc, sự chấm dứt, sự diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finalizare

kết cục

(ending)

kết cuộc

(ending)

sự kết thúc

(ending)

sự chấm dứt

(ending)

sự diệt

(ending)

Xem thêm ví dụ

Urmăriţi progresul. De-a lungul cursului, încurajaţi-i şi ajutaţi-i, în mod consecvent, pe toţi cursanţii în timp ce lucrează pentru a finaliza întrebările din cadrul experienţei de perfecţionare a procesului de învăţare.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
În a treia zi, femeile au mers la mormânt pentru a finaliza pregătirile de înmormântare a acelui trup.
Vào ngày thứ ba, những người đàn bà đến gần ngôi mộ để hoàn tất việc chuẩn bị chôn cất thể xác đó.
Acest capitol întunecat al vieţilor noastre este în sfârşit finalizat.
Chương tối tăm của đời ta cuối cùng đã qua.
La vârsta de 55 de ani Ana a decis să continue eseul soțului ei, numind opera după finalizare Alexiada, istoria vieții și domniei (1081–1118) tatălui ei.
Ở độ tuổi 55, Anna tự đứng ra hoàn chỉnh nốt tác phẩm của chồng mình, gọi tác phẩm đã hoàn thiện này là Alexiad, kể về lịch sử cuộc đời và triều đại của phụ hoàng (1081–1118) bằng tiếng Hy Lạp.
Iar eu mă voi duce la Los Angeles să finalizez treaba cu Israel.
Và tôi sẽ bay đến Los Angeles để kiểm tra lại giao kèo của lsrael...
Dar, dacă nu intervin, va fi finalizat sacrificare.
Nhưng nếu cô không can thiệp, cuộc thảm sát nhân loại sẽ được hoàn thành.
Şi în dreapta este Rover- ul, chiar înainte să îi finalizăm testarea şi să- l ducem la Cape să fie lansat.
Và ở phía bên phải, đó là chiếc Rover trước khi chúng tôi thử nghiệm xong để mang nó đến Cape để phóng ( vào vũ trụ ).
Înainte de invazia mongolă, dinastiile chineze raportau aproximativ 120 de milioane de locuitori, însă după ce cucerirea a fost finalizată, în 1279, recensământul din 1300 indica aproximativ 60 de milioane de locuitori.
Trước khi người Mông Cổ xâm lược Trung Quốc có khoảng 100 triệu dân; sau khi hoàn thành việc xâm lấn năm 1279, điều tra dân số năm 1300 cho thấy chỉ còn khoảng 60 triệu dân.
De-a lungul cursului, încurajaţi-i şi ajutaţi-i în mod consecvent pe toţi cursanţii în timp ce lucrează pentru a finaliza întrebările din cadrul experienţei de perfecţionare a procesului de învăţare.
Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Hong Kongul investeşte bani grei în finalizarea construcţiei: aproximativ 20 de miliarde de dolari, sau aproximativ 3 300 de dolari pentru fiecare dintre cele 6,3 milioane de locuitori ai Hong Kongului.
Hồng Kông đang đầu tư nhiều chi phí cho công trình này—khoảng 20 tỉ đô la, hoặc khoảng 3.300 đô la cho mỗi đầu người sống ở Hồng Kông đông đến 6,3 triệu dân.
Și, în sfârșit, așa va arăta Rcif Plaza după finalizarea proiectului.
Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất.
Planurile au fost finalizate pentru festival?
Kế hoạch cho buổi lễ đã hoàn tất chưa?
O misiune tactică este una care aparține zonei operaționale, cu scopul de a finaliza obiectivele misiunii atribuite sau a sarcinii date de „controlul tactic" , astfel că o victorie tactică ar fi finalizarea cu succes a unei astfel de misiuni.
Một nhiệm vụ chiến thuật được xác định trong những khu vực hoạt động nhất định nhằm mục đích hoàn thành các mục tiêu của nhiệm vụ được giao, cụ thể là giành được "kiểm soát chiến thuật" và do đó, một chiến thắng chiến thuật sẽ được coi là bước hoàn tất của một nhiệm vụ thành công.
La finalizarea scenariului, Leigh și James au vrut să aleagă un fragment din scenariul lor, fragment ce avea să fie cunoscut mai târziu sub numele de Puzzle mortal și să îl filmeze, pentru a-l prezenta ulterior unui studio.
Sau khi hoàn thành kịch bản, Leigh và James đã muốn chọn một đoạn trích từ kịch bản của họ, sau này được gọi là Saw, và quay phim để dựng phim cho các hãng phim.
Pe 3 iulie 1950, divorțul lui Davis de William Sherry a fost finalizat, iar pe 28 iulie s-a căsătorit cu Gary Merrill.
3 tháng 7 năm 1950, Davis chính thức li dị với William Sherry, và ngày 28 tháng đó, bà lên xe hoa lần nữa với Gary Merrill.
Şi mi- am zis: " OK, am finalizat formula.
Cuối cùng thì, ổn rồi, coi như chúng ta đã có công thức.
Privatizările majore sunt finalizate, sectorul bancar este aproape complet în mâini private, iar investițiile străine au crescut.
Các chương trình tư nhân hoá lớn hầu như đã hoàn tất, lĩnh vực ngân hàng hầu như nằm trong tay tư nhân, và khoản đầu tư nước ngoài đã tăng lên.
Şi mi-am zis: „OK, am finalizat formula.
Cuối cùng thì, ổn rồi, coi như chúng ta đã có công thức.
Aşa cum am spus în luna aprilie, când toate templele anunţate vor fi finalizate şi dedicate, vom avea 170 de temple în funcţiune în întreaga lume.
Như tôi đã đề cập trong tháng Tư, khi tất cả các ngôi đền thờ được loan báo trước đây đã được xây cất xong và được làm lễ cung hiến, thì chúng ta sẽ có 170 ngôi đền thờ hoạt động trên khắp thế giới.
La 6 august 2010, NXP a finalizat IPO-urile sale, cu acțiuni tranzacționare pe NASDAQ.
Vào ngày 6 tháng 8 năm 2010, NXP đã hoàn thành phát hành lần đầu ra công chúng, với cổ phiếu được giao dịch trên sàn NASDAQ dưới mã NXPI.
Linderhof este cel mai mic dintre cele trei castele construite de regele Ludovic al II-lea și singurul care a fost finalizat în timpul vieții sale.
Lâu đài Linderhof ở vùng núi Ammergau Alps là lâu đài nhỏ nhất trong ba lâu đài của Ludwig I I và là lâu đài duy nhất được hoàn thành trong cuộc đời của ông.
Tiberius va finaliza înţelegerea.
Tiberius sẽ quyết định hết thương vụ này.
Toți acordau împrumuturi agricultorilor, și apoi, chiar înainte ca ei să finalizeze împrumutul, agricultorul spunea, „Dar dacă nu plouă?
Tất cả đều cung cấp món vay cho người nông dân, và thường là chỉ trước khi đi đến giai đoạn giải ngân người nông dân mới nói rằng, "Nếu trời không mưa thì sao?
Oficialul federal a răspuns că statul Texas primise acest proiect, dar că nu mai fusese finalizat din trei motive.
Người này cho biết dự án ấy đã được giao cho bang Texas nhưng không bao giờ hoàn tất vì ba lý do.
Identificarea acestor drumuri principale a fost finalizată în anul 1923.
Việc xác định các con lộ này được hoàn thành vào năm 1923.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finalizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.