file trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ file trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ file trong Tiếng Hà Lan.
Từ file trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tệp, Tắc đường, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ file
tệpnoun Is dit de log file? Có phải đây là tệp tin do máy chủ tạo không? |
Tắc đườngnoun (verkeer) Sorry dat ik een positieve draai aan die file wilde geven. Tha lỗi cho anh vì đã xoay qua lại quá đẹp trong lúc đang tắc đường. |
ách tắc giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ze denken dan niet meer aan hun problemen en blijven geconcentreerd op de belangrijker dingen (Fil. Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố. |
Ook moeten we, in een wereld vol leugens en onrechtvaardigheid, blij zijn met waarheid, de waarheid spreken en nadenken over alles wat waar is (1Kor 13:6; Fil 4:8). Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8. |
Breng offers om in aanmerking te komen voor nog meer onderwijs (Fil 3:8) Hy sinh lợi ích cá nhân để hội đủ tiêu chuẩn nhận thêm sự giáo dục.—Phl 3:8 |
FTP staat voor File Transfer Protocol en SFTP staat voor Secure File Transfer Protocol. FTP là viết tắt của File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp) và SFTP là viết tắt của SSH File Transfer Protocol (Giao thức truyền tệp SSH). |
Ik had nog nooit zo graag in de file willen staan. Trong đời mình chưa bao giờ anh muốn bị kẹt xe như lúc đó. |
Wanneer wij vervolgens werken aan datgene waar wij om bidden, zullen wij de „vrede van God” genieten die ons hart en onze geestelijke vermogens zal behoeden en ons in staat zal stellen heilig en rein te blijven. — Fil. 4:6, 7. Rồi làm theo những điều mà mình cầu nguyện, chúng ta sẽ có “sự bình an của Đức Chúa Trời” và do đó giữ gìn lòng và ý tưởng chúng ta và giúp chúng ta giữ mình cho được thánh-thiện và thanh-sạch. (Phi-líp 4:6, 7). |
In plaats daarvan waren zij druk bezig met het werk dat Jehovah gedaan wilde krijgen en toonden zij des te meer moed om het woord van God onbevreesd te spreken. — Fil. 1:12-14; 4:22. Trái lại, họ cứ bận rộn trong công-tác mà Đức Giê-hô-va muốn được thực-hiện, tỏ ra còn can-đảm hơn nữa dám truyền đạo Đức Chúa Trời chẳng sợ-hãi gì (Phi-líp 1:12-14; 4:22). |
Het is het oude, Griekse concept van filantropie in de oorspronkelijke betekenis: fil- antropie, mens- lievendheid. Đó là một khái niệm rất cũ, một khái niệm của người Hy Lạp, của sự từ thiện với ý nghĩa gốc của nó: phil- anthropy, tình yêu nhân loại. |
We volgen ook de raad op: ‘Doe niets uit twistgierigheid of uit egotisme, maar acht met ootmoedigheid des geestes de anderen superieur aan uzelf, terwijl gij niet alleen uit persoonlijke belangstelling het oog houdt op uw eigen zaken, maar ook uit persoonlijke belangstelling op die van de anderen’ (Fil. Ông viết: “Trong khi còn cơ hội, chúng ta hãy làm điều lành cho mọi người, nhất là cho anh em đồng đức tin”. |
Denk eraan dat ik het heb gehad over fil-antropie: liefde voor de mensheid, de individuele mens en de individuele mens, die dat soort liefde kan omzetten in actie, soms zelfs in verlicht eigenbelang. Nhớ nhé, tôi đã nói chủ yếu là về hoạt động từ thiện: tình yêu của loài người, những con người riêng biệt, và những con người riêng biệt, mà có thể mang tình yêu đó chuyển thành hành động chuyển thành sự khai sáng bản thân, trong một số trường hợp. |
Andere methoden om bestanden over te zetten gebruikmakend van SSH die niet gerelateerd zijn aan FTP zijn onder meer SSH File Transfer Protocol (SFTP) en SCP; in beide gevallen wordt de volledige connectie (accountgegevens en data) beschermd door het SSH-protocol. Những phương pháp để truyền tải các tập tin khác, dùng SSH, không có liên quan đến FTP, bao gồm SFTP (SSH file transfer protocol - giao thức truyền tải tập tin dùng SSH) hoặc SCP (Secure copy - sao chép có bảo mật) - trong cả hai cái này, toàn bộ cuộc hội thoại (xác minh người dùng và truyền tải dữ liệu) đều luôn luôn được bảo vệ bằng giao thức SSH. |
html > Ga naar de bovenliggende map. Bijvoorbeeld, als de huidige locatie file:/home/%# is, dan komt u, door op deze knop te klikken, in de map file:/home/. < html Vào thư mục mẹVí dụ, nếu thư mục hiện thời là file:/home/% # nhấn nút này sẽ chuyển tới file:/home |
Hoe ga je haar vinden midden in een file? Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy? |
Je hebt vast nog nooit een file gezien. Tôi cá là anh chưa trải qua tắc đường trước đây đâu, |
Door te mediteren over het prachtige geestelijke onderwijs dat op het congres is gepresenteerd, zullen we ertoe bewogen worden de dingen die we hebben geleerd in praktijk te brengen (Fil. Khi suy ngẫm về những dạy dỗ thiêng liêng tuyệt vời được trình bày tại đại hội, chúng ta sẽ được thúc đẩy thực hành những gì đã học. |
In plaats van ons door zelfzucht te laten leiden, houden we rekening met anderen. — Fil. Khi cư xử với người khác, lòng yêu thương người lân cận khiến chúng ta không khăng khăng giữ quyền của mình nhưng đặt quyền của họ lên trên. |
We moesten er in lopen in een dubbele file. Chúng tôi còn phải chạy thành hai hàng. |
Hun hoofd netwerk IP is in de DAT file. IP mạng của họ đã nằm trong tập tin dữ liệu. |
Een konijn reproduceert tot het een file overbelast en dan verspreidt het zich als kanker. Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư. |
Een belangrijk argument tegen de tunnels is dat, als je een tunnellaag toevoegt, die simpelweg de file vermindert, de tunnel vol raakt en je weer terug bij af bent, terug in de file. Nó bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm, nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn, nó sẽ giảm triệt để, rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu ,quay lại cùng với tắc nghẽn. |
Nog belangrijker is dat het besef van onze geestelijke nood de grootste zegen ten gevolge kan hebben die een mens ten deel kan vallen — eeuwig leven in Gods rechtvaardige nieuwe samenstel. — Joh. 3:16; Fil. 4:6, 7; 2 Petr. 3:13. Điều còn quan-trọng hơn nữa là việc ý-thức được về những nhu-cầu thiêng-liêng sẽ có thể giúp chúng ta có được ân-phước lớn nhất mà con người có thể biết đến: đó là sự sống đời đời trong hệ-thống mọi sự mới công-bình của Đức Chúa Trời (Giăng 3:16; Phi-líp 4:6, 7; II Phi-e-rơ 3:13). |
TPB is het grootste file- sharing systeem op de wereld. Pirate Bay là 1 hệ thống chia sẻ file lớn nhất trên thế giới. |
Onderweg naar hier, was er file. Anh bị tắc đường khi tới đây. |
Ik zal de dat file nakijken. Tôi sẽ xem qua tệp tin dữ diệu. |
Als we het standpunt van anderen proberen te begrijpen, kunnen we bijdragen tot de eenheid in de gemeente (Fil. Thay vì khăng khăng cho là mình đúng, chúng ta nên nhớ rằng thường thì không chỉ có duy nhất một quan điểm đúng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ file trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.