Fiji trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fiji trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fiji trong Tiếng Indonesia.
Từ Fiji trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Fiji. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fiji
Fiji
yang sebenarnya aneh, kerana ada banyak hal yang tengah terjadi di Fiji. Điều này thật lạ lùng, vì nhiều sự kiện lớn đang xảy ra ở Fiji. |
Xem thêm ví dụ
Di mana Fiji itu? Fiji ở đâu vậy? |
Meskipun inflasi rendah, tingkat indikator kebijakan Bank Sentral Fiji yang menaikkan suku bunga 1 % menjadi 3,25 % pada Februari 2006 karena kekhawatiran konsumsi berlebihan dibiayai oleh utang. Mặc dù lạm phát thấp, nhưng chính sách về tiền tệ của Ngân hàng trung ương Fiji đã nâng mức lạm phát từ 1% thành 3,25% trong tháng 2 năm 2006 do các e ngại về sự tiêu dùng thái quá bằng tín dụng. |
Loraini dan Jenny pernah bekerja sama di Betel Fiji, dan Loraini juga seorang penerjemah. Loraini và Jenny cùng làm việc tại Bê-tên ở Fiji, và Loraini cũng làm dịch thuật viên trong ngôn ngữ Fiji. |
Yang mengejutkan, malah lebih sulit untuk melihat film Fiji. Nhưng thật sự rất khó để tìm xem một bộ phim nói về người Fiji, rất khó nếu tôi muốn nghe nhạc Fiji, |
Militer Fiji memberi Gereja izin terbatas untuk mengumpulkan orang-orang untuk open house dan kelompok yang sangat kecil untuk dedikasi. Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến. |
Namun, di Papua Nugini dan Fiji, misi setempat dikenal masing-masing sebagai "Misi Dagang Republik Tiongkok (Taiwan) di Papua Nugini" dan "Misi Dagang Republik Tiongkok (Taiwan) untuk Republik Fiji", meskipun kedua negara memiliki hubungan diplomatik dengan Republik Rakyat Tiongkok. Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Pendedikasian pertama Bait Suci Suva Fiji pada 18 Juni 2000, juga luar biasa. Lễ cung hiến ban đầu của Đền Thờ Suva Fiji vào ngày 18 tháng Sáu năm 2000, cũng rất phi thường. |
Fiji, Tuvalu, Kepulauan Solomon dan Papua Nugini memilih untuk menjadi anggota Negara-Negara Persemakmuran setelah merdeka. Fiji, Tuvalu, quần đảo Solomon và Papua New Guinea đã lựa chọn trở thành Vương quốc Khối thịnh vượng chung. |
Namun, pada waktu yang sama, penganut Adven Hari Ketujuh di Fiji, yang jaraknya kurang dari 800 kilometer, tidak beristirahat karena di sana ketika itu sedang hari Minggu, dan mereka menjalankan Sabat pada hari Sabtu! Tuy nhiên, cùng lúc ấy, người theo đạo Cơ đốc Phục lâm ở Fiji, cách Tonga chưa đến 800km, không nghỉ làm vì là chủ nhật và họ đã giữ ngày Sa-bát vào thứ bảy. |
Satu pengalaman yang melekat dalam benak saya adalah open house dan dedikasi Bait Suci Suva Fiji. Tôi còn nhớ rất rõ một kinh nghiệm ở lễ khánh thành và lễ cung hiến đền thờ Suva Fiji. |
Penyaluran tenaga kerja mencakup merekrut penduduk pribumi dari pulau-pulau untuk bekerja di perkebunan tebu dan kapas di Samoa, Fiji, dan Australia. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
Qantas memiliki 49% saham maskapai internasional Fiji, Air Pacific. Qantas cũng nắm 49% cổ phần của hãng hàng không Fiji Air Pacific. |
Dia tidak mencegah semua bencana alam, tetapi Dia menjawab doa-doa kita untuk mengurangi dampaknya atau mengalihkan jalurnya, seperti yang Dia lakukan dengan badai yang sangat kuat yang mengancam pengudusan bait suci di Fiji.6 atau Dia menumpulkan dampaknya, seperti yang Dia lakukan dengan pemboman teroris yang mengambil banyak di bandara Brusel tetapi hanya melukai empat misionaris kita. Ngài không ngăn chặn tất cả mọi thảm họa, nhưng Ngài có đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta để dẹp những điều đó sang một bên, như Ngài đã làm với cơn bão dữ dội mà đe dọa sẽ ngăn cản lễ cung hiến đền thờ ở Fiji;6hoặc Ngài thật sự giảm bớt ảnh hưởng của chúng, như Ngài đã làm với vụ đánh bom của khủng bố mà làm thiệt mạng rất nhiều người ở sân bay Brussels nhưng chỉ làm bị thương bốn người truyền giáo của chúng ta. |
Kemungkinan melompat keluar dan berenang ke Fiji. Có lẽ đã nhảy ra và bơi tới Fiji rồi. |
Pendedikasian Bait Suci Suva Fiji adalah perlindungan dari badai tersebut. Lễ tái cung hiến Đền Thờ Suva Fiji là một nơi dung thân khỏi cơn bão. |
(Ibrani 10:39) Kami mengundang saudara untuk membaca bagaimana beberapa orang di Fiji dan pulau-pulau sekitarnya di Pasifik Selatan sampai memilih jalan kehidupan. (Hê-bơ-rơ 10:39) Chúng tôi mời bạn đọc về chuyện một số người trên đảo Fiji và những đảo khác gần đó ở Nam Thái Bình Dương đã quyết định chọn sự sống. |
Selama ini kepulauan itu hampir tidak pernah dihuni karena bahkan di masa lalu, jarak kepulauan ini terlalu jauh dari lampu- lampu di Fiji, Hawaii, dan Tahiti bagi para pelaut Polinesia kuno yang begitu banyak melintasi Pasifik. Trong lịch sử, gần như chúng chưa từng bị cư ngụ bởi vì kể cả trong những giai đoạn xa xưa những đảo này cũng vẫn nằm ở vị trí quá xa so với những ánh đèn nơi phồn hoa đô hội ở Fiji, Hawaii và Tahiti đối với các thủy thủ người Po- ni- lê- di cổ những người tung hoành ngang dọc Thái Bình Dương. |
Pada tahun-tahun pertama mereka di Fiji, Thomas dan Mary bertahan menghadapi banyak kesulitan. Những năm đầu ở Fiji, vợ chồng nội tổ Thomas và Mary trải qua bao gian nan. |
Gejolak politik di Fiji pada 1980-an , 1990-an , dan 2000 memiliki dampak yang parah pada perekonomian, yang menyusut 2,8% pada tahun 2000 dan tumbuh hanya 1% pada tahun 2001. Biến động chính trị tại Fiji đã ảnh hưởng tiêu cực lên nền kinh tế, làm nó suy giảm 2,8% năm 2000 và chỉ tăng 1% năm 2001. |
Eyring pada pendedikasian kembali Bait Suci Suva Fiji dua bulan lalu. Eyring tại buổi lễ tái cung hiến Đền Thờ Suva Fiji cách đây hai tháng. |
Jika Anda ingin pergi ke Kepulauan Phoenix, jaraknya lima hari dari Fiji, lima hari dari Hawaii, juga lima hari dari Samoa. Nếu bạn muốn tới Quần đảo Phượng hoàng, đi từ đảo Fiji sẽ mất năm ngày, đi từ Hawaii hay Samoa cũng sẽ mất từng đó thời gian. |
Mangan ditambang di Afrika Selatan, Australia, China, Brazil, Gabon, Ukraina, India, Fiji, Ghana, dan Kazakhstan. Mangan được khai thác ở Nam Phi, Úc, Trung Quốc, Brasil, Gabon, Ukraine, Ấn Độ, Ghana và Kazakhstan. |
Bahasa ini memiliki 450.000 penutur pertama bahasa, Yang lebih dari setengah penduduk Fiji, tetapi 200.000 penduduk lainnya menganggap Bahasa Fiji sebagai bahasa kedua mereka. Hiện có 450.000 người sử dụng là ngôn ngữ thứ nhất, trong đó quá phân nửa là người ở Fiji. |
Maka, jika seseorang menjalankan Sabat di Fiji pada hari Sabtu, para anggota agamanya di Samoa, yang berjarak hanya 1.145 kilometer, bekerja karena di sana sedang hari Jumat. Vì thế, khi một người ở Fiji giữ ngày Sa-bát vào thứ bảy, đồng đạo của người ấy tại Samoa, cách 1.145km, vẫn làm việc vì là thứ sáu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fiji trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.