fes trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fes trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fes trong Tiếng Rumani.
Từ fes trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mũ đấu, mũ đầu đuôi seo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fes
mũ đấu
|
mũ đầu đuôi seo(fez) |
Xem thêm ví dụ
Are o linie a maxilarului fermă, un piept puternic, fese ferme. Hàm mạnh dòng, mở rộng ngực, công ty tốt mông. |
Măcar pe o fesă. Một bên thôi vậy. |
Pentru aceşti copii, Moş Crăciun era un soldat american cu fes roşu tricotat. Đối với những trẻ em đó, ông già Nô-en là một lính Mỹ đội chiếc mũ len hình nón màu đỏ. |
De ce ai un vultur pe fes? Sao chú lại có con đại bàng trên đầu? |
Ai un cuţit în fesă! Anh dính một con dao trên mông kìa. |
Sunt transpiratie fese. Tôi đang chảy mồ hôi đây này. |
În fesa stângă. Trong mông trái của tôi này. |
Nu-mi amintesc numele tău dar... fesul tău îmi pare familiar. Tao không nhớ tên mày nhưng... cái mũ đuôi sam thì rất quen. |
Atunci pielea ta va deveni la fel de curată precum fesele unui bebeluş. Da thịt sẽ sạch như mông con nít. |
Blow Darts în fesa mea. Phi tiêu đâm ngay mông ta luôn. |
Pentru altii, sarutarile delicate ale feselor, interiorul gleznelor sau varfurilor degetelor sunt cheia extazului sexual. Đối với những người khác, những nụ hôn lên mông, mắt cá chân hoặc bên trong ngón chân là chìa khóa để gợi dục. |
Unul care să nu ne facă fesele violete? Có lẽ nó không rời khỏi mông chúng ta như rượu của giáo chủ đâu? |
De fapt sunt sătulă de alba ta fesă, ♪ Trên thực tế tao quá đủ với cái đít rác bệch của mày |
Tej, e un african cu un fes. Tej, giống dân Châu Phi đội mũ beanie. |
Avea metastază în fesa dreaptă, şi nu putea sta aşezat nici cu medicație. Ông bị ung thư di căn tới mông bên phải, và không thể ngồi được dù có dùng thuốc đi nữa. |
Tineţi- vă de fese! Ngồi yên nhé |
Sau, ca sa folosesc numele intreg, Tag " Cel cu fese dragute " Jones? Hay là dùng tên đầy đủ của cậu ấy, tag " Sweet Cheeks " Jones? |
Poate să fie cealaltă fesă. Cũng có thể đổi sang bên còn lại. |
Şi nu doar în gură, ci şi pe gât, pe sâni, între fese şi în păsărică. Không chỉ trong miệng của tôi, mà trên cổ, trên ngực, giữa khe mông,.. rồi âm hộ của tôi. |
Ţineţi- vă de fese Chuẩn bi. tinh thần nhé |
Ia-ti fese usa mea! Đưa mông ra khỏi cửa của tôi. |
N-o să port fesul ăsta la emisiune, aşa că orice îmi faci la păr e irelevant. Tôi sẽ đội cái nón này trong chương trình đó, dù anh làm gì với tóc của tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fes trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.