Fenómeno natural trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fenómeno natural trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fenómeno natural trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Fenómeno natural trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự kiện tự nhiên, tự nhiên, tạo hóa, thiên nhiên, also rarely khoa-học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fenómeno natural
sự kiện tự nhiên(natural phenomenon) |
tự nhiên
|
tạo hóa
|
thiên nhiên
|
also rarely khoa-học
|
Xem thêm ví dụ
Alguns eruditos tentam explicar os milagres da Bíblia como simples fenômenos naturais que ocorreram sem intervenção divina. Một số học giả cố giải thích những phép lạ trong Kinh Thánh chỉ là hiện tượng tự nhiên chứ không có sự can thiệp của thần thánh nào cả. |
OBJEÇÃO 3: Milagres não passam de fenômenos naturais que pessoas sem cultura interpretam como milagres. Ý KIẾN 3: Phép lạ chỉ là hiện tượng tự nhiên bị người ít học hiểu lầm. |
Claro, terramotos e todos os fenómenos naturais cheias, tornados, etc. causam danos. Dĩ nhiên, động đất và tất cả những thiên tai như lũ lụt, lốc xoáy, v. v.. gây ra thiệt hại của chúng. |
Úrsula, alarmada, contou o episódio ao marido, mas este o interpretou como um fenômeno natural. Ucsula hoảng sợ, kể lại câu chuyện với chồng mình, nhưng ông giải thích cái hiện tượng ấy như một hiện tượng tự nhiên. |
“Baseia-se numa fé inquestionável de que os fenômenos naturais se conformam com as ‘leis da natureza’.” “Nó dựa vào niềm tin vô điều kiện là các hiện tượng tự nhiên phù hợp với ‘định luật thiên nhiên’ ”. |
Como podem ver, muitos já começaram a comemorar este que é um fenômeno natural raro. rất nhiều người đã bắt đầu ăn mừng hiện tượng tự nhiên hiếm thấy này. |
Perguntas sobre fenômenos naturais (8-32) Câu hỏi về hiện tượng thiên nhiên (8-32) |
Às vezes, Jeová usa um fenômeno natural para executar seus propósitos. Có thể Đức Giê-hô-va dùng hiện tượng thiên nhiên để hoàn thành ý định Ngài. |
São criações culturais, não um fenómeno natural. Chúng là những sáng tạo mang tính văn hóa chứ hoàn toàn không phải là hiện tượng tự nhiên. |
Usavam o mito para explicar fenômenos naturais, variações de cultura, inimizades e amizades. Họ sử dụng thần thoại để giải thích các hiện tượng tự nhiên, sự đa dạng văn hóa, các mối thù địch và tình bằng hữu truyền thống. |
Os vulcões são um dos mais poderosos fenômenos naturais no planeta. Núi lửa là một trong số những hiện tượng tự nhiên mạnh mẽ nhất trên hành tinh |
Se a " Célula-Mãe " consegue fazer com que um fenómeno natural piore, Nếu tế bào mẹ có thể làm tình hình tự nhiên xảy ra tồi tệ hơn... |
Eu quero dizer que não, as religiões são um fenómeno natural importante. Tôi muốn nói rằng, không, tôn giáo là 1 hiện tượng tự nhiên quan trọng. |
Claro, terramotos e todos os fenómenos naturais cheias, tornados, etc. causam danos. Dĩ nhiên, động đất và tất cả những thiên tai như lũ lụt, lốc xoáy, v.v.. gây ra thiệt hại của chúng. |
Os fenômenos naturais. Quando vemos um furacão... temos que sair da frente. Bạn thấy 1 cơn bão đang tới, thì bạn phải tránh khỏi đường đi của nó. |
Essa “estrela” não era nenhum fenômeno natural; nem tinha sido enviada por Deus. Ngôi sao này không phải là hiện tượng thiên văn tự nhiên, cũng không phải do Đức Chúa Trời làm hiện ra. |
O que aconteceu foi um fenómeno natural relacionado com o clima. Mọi thứ đã xảy ra là tự nhiên, hiện tượng khí hậu có liên quan. |
O objetivo da ciência é descrever fenômenos naturais e procurar explicar como eles ocorrem. Mục tiêu của khoa học là mô tả các hiện tượng trong thế giới tự nhiên và giúp giải đáp câu hỏi các hiện tượng đó hình thành như thế nào. |
É uma inteligência tão grande que só de observar os fenômenos naturais chego à conclusão de que existe um Criador.” Có sự thông minh vĩ đại đến độ chỉ quan sát những hiện tượng thiên nhiên thôi, tôi cũng đi đến kết luận là có một Đấng Tạo Hóa hiện hữu”. |
Esta situação poderá vir a revelar-se um fenómeno natural que não compreendemos, ou uma tecnologia alienígena que não compreendemos. Chúng ta đang trong tình huống có thể mở ra một hiện tượng tự nhiên chúng ta chưa biết hay công nghệ của người ngoài hành tinh mà chúng ta không thể hiểu. |
Dizemos “usualmente”, porque alguns milagres mencionados na Bíblia podem ter envolvido fenômenos naturais, tais como terremotos ou deslizamentos de terra. Chúng tôi nói là “thường thường” vì một vài phép lạ trong Kinh-thánh có thể đã liên quan đến các hiện tượng thiên nhiên, như là động đất hay đất lở. |
Apesar disso, marinheiros da atualidade conseguiram refazer a viagem, orientando-se pelas estrelas, vagas oceânicas e outros fenômenos naturais — sem instrumentos. Tuy nhiên những thủy thủ ngày nay đã thực hiện lại cuộc hành trình đó dựa vào các ngôi sao, các cơn sóng lừng và các hiện tượng thiên nhiên khác mà không cần thiết bị nào. |
(Salmo 19:7-11; 2 Timóteo 3:16) No entanto, quando a Bíblia se refere a fenômenos naturais, ela sempre é exata. (Thi-thiên 19:7-11; 2 Ti-mô-thê 3:16) Thế nhưng, khi nói đến những hiện tượng trong thiên nhiên, Kinh Thánh luôn luôn chính xác. |
Huabi diz: “Sempre que nós, cientistas, estudamos fenômenos naturais, vemos que eles não acontecem de modo desorganizado, mas são controlados por leis precisas. Bà Huabi cho biết: “Mỗi khi nghiên cứu hiện tượng thiên nhiên, các nhà khoa học chúng tôi đều thấy có sự trật tự đáng kinh ngạc, là kết quả của những định luật chính xác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fenómeno natural trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Fenómeno natural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.