feedback control trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feedback control trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feedback control trong Tiếng Anh.
Từ feedback control trong Tiếng Anh có nghĩa là điều khiển hồi tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feedback control
điều khiển hồi tiếp
|
Xem thêm ví dụ
The Nyquist stability criterion can now be found in all textbooks on feedback control theory. Ngày nay có thể tìm thấy Tiêu chuẩn ổn định Nyquist trong nhiều sách giáo khoa về lý thuyết điều khiển phản hồi. |
To resolve these two problems, many feedback control schemes include mathematical extensions to improve performance. Để giải quyết hai vấn đề trên, rất nhiều các chương trình điều khiển phản hồi bao gồm các mở rộng toán học đã được sử dụng để cải thiện hiệu suất. |
The PID controller is probably the most-used feedback control design. Bộ điều khiển PID có lẽ là thiết kế điều khiển hồi tiếp được sử dụng nhiều nhất. |
Where there is regular feedback, control theory can be used to determine how the system responds to such feedback. Nơi nào có thông tin phản hồi thường xuyên, lý thuyết điều khiển có thể được sử dụng để xác định cách thức hệ thống đáp ứng với những thông tin phản hồi như vậy. |
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream. Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu. |
The advanced type of automation that revolutionized manufacturing, aircraft, communications and other industries, is feedback control, which is usually continuous and involves taking measurements using a sensor and making calculated adjustments to keep the measured variable within a set range. Các loại tiên tiến của tự động hóa, cách mạng hóa sản xuất, máy bay, thông tin liên lạc và các ngành công nghiệp khác, là điều khiển phản hồi, mà thường liên tục và liên quan đến việc lấy số đo bằng cách sử dụng một cảm biến và điều chỉnh tính toán để giữ cho các biến đo lường trong phạm vi bộ. |
Although feedback is an important aspect of control engineering, control engineers may also work on the control of systems without feedback. Mặc dù thông tin phản hồi là một khía cạnh quan trọng của kỹ thuật điều khiển, các kỹ sư điều khiển cũng có thể thực hiện điều khiển trên các hệ thống mà không cần phải có thông tin phản hồi. |
During the reproductive years, pulse activity is critical for successful reproductive function as controlled by feedback loops. Trong giai đoạn sinh sản, hoạt động kích thích này là rất quan trọng cho chức năng sinh sản thành công như được kiểm soát bởi các vòng phản hồi. |
From 1949 until 1954, Daniel worked at Aerojet designing, building and installing transducers for control, feedback and measurement of rockets during flight and static tests. Từ năm 1949 đến năm 1954, Daniel vào làm cho hãng Aerojet đảm nhiệm việc thiết kế, xây dựng và lắp đặt máy biến năng để điều khiển, phản hồi và đo lường tên lửa trong khi bay và kiểm tra tĩnh. |
This setting controls TalkBack spoken feedback as you type passwords. Cài đặt này kiểm soát tính năng phản hồi bằng giọng nói của TalkBack khi bạn nhập mật khẩu. |
At first, only-partially boosted systems were used in which the pilot could still feel some of the aerodynamic loads on the control surfaces (feedback). Ban đầu chỉ một phần các hệ thống nâng được áp dụng điều khiển thuỷ lực để phi công vẫn cảm thấy một phần cảm giác khí động trên các bề mặt kiểm soát bay (phản hồi). |
By contrast a car's cruise control uses closed-loop feedback, which classifies it as a servomechanism. Ngược lại điều khiển hành trình của xe ô tô sử dụng phản hồi vòng kín, thì được xếp vào như là một cơ cấu servo. |
So one thing that makes controlling movement difficult is, for example, sensory feedback is extremely noisy. Vì thế một điều khiến việc điều khiển chuyể động khó khăn là, ví dụ, phản hồi giác quan thường gây nhiễu. |
Robust control systems often incorporate advanced topologies which include multiple feedback loops and feed-forward paths. Các hệ thống điều khiển bền vững thường kết hợp các topo tiên tiến trong đó bao gồm nhiều vòng phản hồi và đường nuôi tiến. |
It was during this time that industry was rapidly adopting feedback controllers, which were introduced in the 1930s. Trong thời gian này ngành công nghiệp đã được áp dụng nhanh chóng điều khiển phản hồi, mà đã được giới thiệu trong những năm 1930. |
For this reason, closed loop controllers are also called feedback controllers. Vì lý do này, bộ điều khiển vòng khép kín còn được gọi là bộ điều khiển phản hồi. |
They are inherently unstable, and they need some form of automatic feedback control in order to be able to fly. Thiết bị này vốn đã không cân bằng, do vậy nó cần một vài bộ điều khiển hồi tiếp tự động giúp nó có thể bay lên được |
This forms a negative feedback control loop; increasing the open-loop gain tends to increase regulation accuracy but reduce stability. Điều này tạo thành một vòng điều khiển phản hồi tiêu cực; tăng độ lợi chu trình mở có xu hướng tăng độ chính xác của quy định nhưng giảm độ ổn định. |
In control theory, a bang–bang controller (2 step or on–off controller), also known as a hysteresis controller, is a feedback controller that switches abruptly between two states. Trong lý thuyết điều khiển, điều khiển bang-bang (điều khiển on-off hay điều khiển đóng mở), cũng được gọi là điều khiển trễ, là một bộ điều khiển phản hồi mà chuyển đột ngột giữa hai trạng thái. |
Such examples given include a remote-controlled "car", where the two Joy-Con attach to the car and their vibration feedback provide the motion for the car, controlled from the Switch, a fishing rod where the Joy-Con are part of the reel and handle of the rod and their motion controls used to simulate the act of fishing in the mini-game, and a small toy piano. Ví dụ như một chiếc "xe" điều khiển từ xa, nơi hai Joy-Con gắn vào xe và phản hồi rung giống như chuyển động cho xe, điều khiển từ Switch, một cần câu, nơi Joy-Con là một phần của dây câu, xử lý cần và điều khiển chuyển động để mô phỏng các hoạt động đánh cá trong mini-game, và một cây đàn piano đồ chơi nhỏ. |
In most cases, control engineers utilize feedback when designing control systems. Trong hầu hết trường hợp, các kỹ sư điều khiển sử dụng thông tin phản hồi khi thiết kế các hệ thống điều khiển. |
Digital filters may be used for both audio systems and feedback control systems, but since the objectives are different, generally the phase characteristics of the filters will be significantly different for the two applications. Các bộ lọc kỹ thuật số có thể được sử dụng cho cả hệ thống khuếch đại âm thanh và hệ thống điều khiển phản hồi, nhưng vì các mục tiêu khác nhau, nhìn chung các đặc tính pha của các bộ lọc sẽ khác nhiều so với hai ứng dụng này. |
The Nyquist criterion is widely used in electronics and control system engineering, as well as other fields, for designing and analyzing systems with feedback. Tiêu chuẩn Nyquist được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật điện tử và kỹ thuật điều khiển tự động, cũng như các lĩnh vực khác, để thiết kế và phân tích các hệ thống với thông tin phản hồi. |
For example, an automotive power window control is not a servomechanism, as there is no automatic feedback that controls position—the operator does this by observation. Ví dụ, một điều khiển cửa sổ điện của ô tô không phải là một cơ cấu servo, vì không có thông tin phản hồi tự động để điều khiển vị trí-người vận hành thực hiện điều này bằng cách quan sát bằng mắt thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feedback control trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feedback control
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.