fazer cócegas a trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fazer cócegas a trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer cócegas a trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fazer cócegas a trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cù, thọc léc, kích thích, buồn, chọc lét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fazer cócegas a
cù(tickle) |
thọc léc(tickle) |
kích thích(tickle) |
buồn(tickle) |
chọc lét(tickle) |
Xem thêm ví dụ
Sabe-se que não conseguimos fazer cócegas a nós mesmos. Người ta đã biết từ lâu rằng bản thân con người không thể tự gây kích thích cũng như là những người khác có thể làm điều đó. |
Sabe- se que não conseguimos fazer cócegas a nós mesmos. Người ta đã biết từ lâu rằng bản thân con người không thể tự gây kích thích cũng như là những người khác có thể làm điều đó. |
Recorda ter lutado com crocodilos, ter sido apanhada por um tornado e fazer cócegas a um hipopótamo com a sombrinha, para que ele se afastasse da canoa. Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô |
Conseguem sentir aquele pelo azul a fazer cócegas no vosso nariz. Bạn có thể thực sự cảm nhận được những chiếc lông màu xanh của nó đang ngoáy mũi bạn. |
Finalmente diz: "Para cima e para a direita, "como se estivesses a fazer cócegas." Cuối cùng nó nói, "Dạ, phía trên bên phải, như lần mẹ cù lét con đó." |
Primeiro foi um de 5 cinco segundos e depois de uma pequena paragem, porque a minha barba estava a fazer-lhe cócegas. Lần đầu là như vậy sau đó là nhiều hơn bởi vì râu của tôi làm cho cô ấy thích thú. |
Desde que ela passou a ser segurando a vassoura longa em sua mão, ela tentou fazer cócegas Kể từ khi xảy ra được giữ cây chổi trong tay, cô đã cố gắng để cù |
* Mas Jeová via seu povo exatamente como era, e Isaías não abrandou a mensagem de Deus para lhes fazer “cócegas nos ouvidos”. — 2 Timóteo 4:3. * Nhưng dân Ngài ra sao thì Đức Giê-hô-va thấy trung thực y như vậy, và Ê-sai không hề làm yếu đi thông điệp của Đức Chúa Trời để làm ‘êm tai họ’.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer cócegas a trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fazer cócegas a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.