favorizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favorizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorizare trong Tiếng Rumani.

Từ favorizare trong Tiếng Rumani có nghĩa là sự tiếp tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favorizare

sự tiếp tay

Xem thêm ví dụ

Cineva ar putea extinde acest tip de analiză statistică pentru a acoperi toate lucrările D- lui Haring. pentru a stabili în ce perioadă a favorizat artistul cercurile verde pal sau pătratele roz
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Nu-l favoriza, Hank.
Đừng có thiên vị, Hank.
El a adăugat: „Această abatere de la rigoarea moralei creştine din secolul I a favorizat, cum era de aşteptat, procesul de adoptare a căilor lumii“.
Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”.
Evoluționiștii moderni afirmă că, pe măsură ce speciile se răspândesc și se izolează, selecția naturală favorizează acele specii pe care mutațiile genice le fac apte să supraviețuiască în noul mediu.
Các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa hiện đại dạy rằng khi các loài tản ra và chiếm lĩnh một nơi, sự chọn lọc tự nhiên chọn ra những loài có đột biến gen khiến chúng có khả năng tồn tại trong môi trường mới.
Studenţii din această clasă de la Galaad au fost foarte favorizaţi pentru că, în timpul şcolii, s-au putut asocia cu membrii comitetelor de filială din 42 de ţări, care primeau şi ei o instruire specială la Centrul Educaţional de la Patterson.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
Deci selectia naturala va favoriza organisme care, cel mai probabil, vor cauza daune.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
18. (a) Ce grijă trebuie să aibă unii care sînt foarte favorizaţi, dacă vor să-i arate lui Iehova onoarea cuvenită?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Metoda utilizată pentru alocarea de locuri este metoda D'Hondt, care favorizează partidele mai mari fata de cele mai mici, și a minorităților concentrate asupra celor risipite.
Phương pháp D'Hondt hơi mang lợi cho cho các đảng và và các liên minh lớn so với các đảng nhỏ rải rác.
Și îi favorizează pe cei bogați.
Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu.
Selecţia naturală favorizează acele gene care manipulează lumea pentru a-şi asigura propria lor propagare.
Chọn lọc tự nhiên ưu đãi những gen điều khiển thế giới để đảm bảo cho sự phát tán của bản thân chúng.
De exemplu, Thomas şi Gabriele, copiii cei mai mici, au avut impresia că noi, părinţii, îl favorizam pe fratele lor cel mai mare.
Thí dụ, Thomas và Gabriele, hai con nhỏ nhất, cảm thấy rằng chúng tôi tây vị anh cả của chúng.
Dar cum a putut mama noastră să te favorizeze?
Làm thế nào mà mẹ của chúng ta không thể bênh vực chú?
Puteţi spune că el era un om deosebit şi diferit de oamenii din aceste ultime zile; ca urmare, Domnul l-a favorizat cu binecuvântări deosebite şi diferite, pentru că el era diferit de oamenii din epoca lui.
Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này.
Bednar, din Cvorumul celor Doisprezece Apostoli, despre modul în care rugăciunea poate favoriza creşterea spirituală:
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào:
Este de notat că ApoE4, factorul genetic de risc major pentru apariția bolii Alzheimer familiale, favorizează producția în exces de beta-amiloid, înainte de apariția primelor simptome de boală.
Đồng thời, đột biến gen APOE4, một yếu tố nguy cơ di truyền của bệnh Alzheimer, gây ra việc tích tụ quá nhiều amyloid trong não trước khi có các biểu hiện của bệnh Alzheimer xuất hiện.
DACĂ AŢI scăpa dintr–un accident mortal, aţi considera că aţi fost favorizaţi de destin?
GIẢ SỬ bạn thoát chết trong một tai nạn, bạn có nghĩ rằng bạn được tốt số không?
Ca urmare a acestui fapt, israeliţii, poporul său favorizat, au pierdut în cele din urmă favoarea sa din cauza fărădelegilor lor repetate.
Vì vậy, dân Y-sơ-ra-ên, là dân được Ngài ưu đãi, rốt cuộc đã bị mất ân huệ vì họ cứ tiếp tục phạm tội.
17 Persecuţia poate favoriza direct mărturia despre Regat.
17 Sự bắt bớ còn có thể đem lại kết quả là giúp cho việc làm chứng về Nước Trời được bành trướng thêm.
Ţinând cont că abia am ajuns ţara asta, presupun că mă favorizez pe mine primul
Tôi chỉ vừa đến đất nước này nên tôi chỉ ủng hộ bản thân thôi.
Perspicacitatea favorizează înţelegerea, deoarece ne poate ajuta să discernem de ce o persoană a vorbit sau a acţionat într-un anumit fel.
Sự thông hiểu phát huy sự hiểu biết vì nó có thể giúp chúng ta nhận thức rõ tại sao một người nói và hành động như thế.
Trăim vremuri ce favorizează cetățeanul global, într-un timp când vocea fiecăruia poate fi auzită.
Chúng ta sống trong thời đại có lợi cho công dân toàn cầu, nơi mà mọi tiếng nói cá nhân đều được tôn trọng.
9 Noi nu credem că este just să fie amestecate influenţa religiei cu guvernul civil, astfel încât o societate religioasă să fie favorizată şi alta proscrisă în privilegiile lor spirituale şi drepturile personale ale membrilor, ca cetăţeni, să fie negate.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
Regele Beniamin i-a învăţat pe cei din poporul său despre importanţa de a fi credincioşi poruncilor şi le-a explicat ce se întâmplă cu aceia care devin păcătoşi după ce au fost un „popor foarte favorizat al Domnului” (Mosia 1:13).
Vua Bên Gia Min dạy dân của ông về tầm quan trọng của lòng trung tín đối với các lệnh truyền và giải thích điều xảy ra cho những người trở nên tà ác sau khi đã được “Chúa dành cho nhiều ưu đãi này” (Mô Si A 1:13).
5 Totuşi‚ în calitate de fii‚ ei deţineau o poziţie favorizată înaintea lui Dumnezeu.
5 Dù vậy, với tư cách là con, họ đã từng có một địa vị được ưu đãi với Đức Chúa Trời.
Asta face să pară că evoluţia favorizează mereu pe cel mai mare, cel mai puternic, sau cel mai rapid animal, ceea ce nu e întotdeauna cazul.
Điều này khiến nó nghe như tiến hóa luôn luôn ủng hộ kẻ lớn nhất, mạnh nhất, hoặc nhanh nhất, vốn không phải là như thế.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.