favoriet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favoriet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favoriet trong Tiếng Hà Lan.

Từ favoriet trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ưa chuộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favoriet

ưa chuộng

adjective

Beren hebben hun favorieten en leggen grote afstanden af om ze op te zoeken.
Gấu rất ưa chuộng, và đi một khoảng xa để tìm tới chúng.

Xem thêm ví dụ

Dit is mijn favoriet:
Đây là cái tôi thích.
Maar ik ga jullie mijn favoriete scenario vertellen.
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
We willen tijd doorbrengen met onze kinderen, maar ook onze favoriete mannelijke hobby’s beoefenen.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Geef's een citaat van je favoriete filosoof.
Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem.
Hierbij hoort ook verkeer via de playlists 'Gelikete video's' en 'Favoriete video's' van gebruikers.
Lưu lượng truy cập này cũng bao gồm các danh sách phát "Video đã thích" và "Video yêu thích" của người dùng.
Zelfs zijn favoriete smoothies, de glazen die ik volschonk met een gestage stroom vitaminen, stonden hem tegen.
Thậm chí là món sinh tố yêu thích của anh, nguồn calo tôi cố làm đầy trong cốc, cũng chẳng ngon lành gì.
Een favoriet blaasinstrument van de Israëlieten was de fluit.
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo.
Als zijn moeder een van zijn favoriete platen opzette, antwoordde hij correct: "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Ja, je favoriete kleur.
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
Rood is mijn favoriet.
Đỏ là màu ưa thích của tôi.
Een van onze favoriete grammofoonplaten was „Is de hel heet?”
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Publieks favoriet Frankenstein hervat z'n gevecht met Machine Gun Joe.
Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe!
Bonne was beschermvrouwe van de kunsten, waarbij de componist Guillaume de Machault één van haar favorieten was.
Bonne là một người bảo trợ của nghệ thuật, nhà soạn nhạc Guillaume de Machaut là một trong những người yêu thích của bà.
Mijn favoriete mensen zijn verraderlijke hoeren.
Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội
En ik stop deze dia erbij -- dit ben ik, trouwens, twee maanden geleden -- en deze omdat het mijn favoriete dier is, Nautilus pompilius.
Và tôi bỏ trang trình chiếu này vào, đây là tôi 2 tháng trước, và tôi bỏ trang trình chiếu này vào vì đây là loài động vật yêu thích của tôi, ốc anh vũ.
Ze praatten over hun favoriete personages: de gigantische zandwormen.
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào.
Wat zal Henry doen wanneer hij hoort, dat u het werk van zijn favoriete zoon ondermijnt?
Người nghĩ Đức Vua sẽ đối xử với Người như thế nào khi Ngài biết được tất cả những gì Người làm với đứa con trai yêu quý của Ngài?
Met de YouTube-app op de Xbox 360 kun je je abonnementen bekijken en je favoriete YouTube-video's eenvoudig terugvinden.
Với ứng dụng YouTube trên Xbox 360, bạn có thể xem các kênh đăng ký và dễ dàng tìm các video mình yêu thích trên YouTube.
Wilde zien hoe het met mijn favoriete arts is.
Muốn hỏi thăm vị bác sĩ tôi yêu thích ấy mà.
Die wekelijkse verordening werd favoriet onder de Aäronisch-priesterschapsdragers die eraan deelnamen.
Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự.
Zondag is weer mijn favoriete dag.
Chủ nhật lại là ngày yêu thích của tôi.
Niet één van mijn favorieten.
Không phải cái em thích.
Dit is één van mijn absolute favorieten.
Đây là một trong những thứ tôi cực thích.
Jij bent m'n nieuwe favoriete cliënt.
Anh có thể là khách hàng yêu thích của tôi đấy.
Zes maanden later, na een geweldig weekend in New England, had Rich een reservering gemaakt in hun favoriete restaurant.
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favoriet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.