farta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ farta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bứ, rộng rãi, hào phóng, ngấy, phong phú dồi dào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farta
bứ(satiated) |
rộng rãi(bountiful) |
hào phóng(bountiful) |
ngấy(satiated) |
phong phú dồi dào(bountiful) |
Xem thêm ví dụ
Imagino que estejas farto de ouvir dizer isto, mas pareces-te tanto com o teu pai! Chắc cháu đã nghe nhiều nhưng cháu trông rất giống bố cháu. |
Escute, estou farto de me acusarem de algo que eu não fiz. Tôi đang cố làm điều mà mấy anh không thể làm được. |
Mas estou farta. Nhưng tôi phát ốm vì nó. |
Estou a ficar farto disto. Anh đang phải nói chuyện với tôi đây. |
As pessoas sentem-se impotentes, e estão fartas de não serem ouvidas. Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe. |
Estou farto de palavras. Tôi đã nói xong rồi. |
Farto como não vi outro na minha vida. Trù phú như tôi chưa từng thấy trong đời. |
Estou farto. Tôi chấm dứt ở đây. |
“[Deus] farta o curso da tua vida com o que é bom; tua mocidade se renova como a duma águia.” — Salmo 103:5. “Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5. |
Estás sempre farta. Ừ, cô lúc nào chả chán. |
(Aplausos) Juntaram mais dinheiro, mais depressa, para estas causas do que quaisquer outros eventos na história, tudo baseado na ideia de que as pessoas estão fartas de que lhes peçam para fazerem o mínimo possível. Họ có thể quyên góp tiền một cách nhanh chóng hơn cho những vấn đề này hơn là các sự kiện khác trong lịch sử, tất cả đều dựa trên quan điểm rằng mọi người cảm thấy mệt mỏi khi được yêu cầu làm điều gì đó tổi thiểu mà họ có thể. |
Estou farto deste sítio e tinha-te dito isso se não tivesses metido o nariz nos meus assuntos. Tôi xong việc với nơi này rồi và tôi sẽ bảo anh thế nếu anh không nhúng vào chuyện của tôi lần nữa. |
Sabe de uma coisa?Estou ficando sériamente farto de você...... falando dela desse jeito, pra ser honesto Mẹ kiếp, tao thật sự phát ốm vì mày...... nói về nhỏ như thế đấy, Nếu ta có thể thành thật |
Estou farta de o ouvir. Tôi xong việc với anh rồi. |
Se alguma vez chegasse a casa e dissesse àqueles imigrantes que, "Sabem, estou farto da escola e vou desistir," diriam, "Vamos desistir de ti. Nếu có hôm nào đó về nhà tôi nói với ông bố bà mẹ của tôi "Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học", họ sẽ nói "Thế thì bố mẹ từ con. |
Talvez a Alma estivesse farta de se esconder de vergonha. Và có thể Alma thấy không chịu nổi việc trốn tránh, và sự xấu hổ. |
Estou farto. Tôi tiêu rồi. |
Estou farta de me envergonhar. Em sẽ không làm nhục bản thân nữa. |
Toda a gente tem um limite, quando a merda os farta tanto que têm de agir. Ai cũng có giới hạn chịu đựng, khi họ đã phát ốm lên rồi thì sẽ phải hành động. |
Depois da ocupação japonesa, os fartos campos de petróleo de Yenangyaung se tornaram alvo de intensos bombardeios dos aviões de guerra britânicos. Sau khi quân Nhật Bản chiếm đóng, những mỏ dầu dồi dào của Yenangyaung đã trở thành mục tiêu dội bom liên tục của máy bay Anh. |
Estou a ficar farta dessa treta. Tôi thật sự mệt mỏi với cái thứ rác rưởi đó. |
Estou farta disso. Tui phát bệnh với nó. |
Estou farta e cansada disto Ta đã mệt với những thứ đó rồi |
Estou farto de mexericos Anh đã quá đủ với những điều dị nghị rồi |
Estou farta de descansar. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới farta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.