fantomă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantomă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantomă trong Tiếng Rumani.

Từ fantomă trong Tiếng Rumani có nghĩa là ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantomă

ma

noun

Astfel, Crone este o fantoma și veți plăti fantoma cu copilul dumneavoastră.
Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn.

Xem thêm ví dụ

Încă mai crezi că urmăresc o fantomă?
Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma?
Dacă avem dreptate, păcătoşii ca tine sunt exact ce caută fantoma noastră.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Dacă e vreo fantomă pe aici, puiuţul ăsta o va găsi.
Nếu có ma quanh đây thì nó sẽ cho ta biết.
Dar reţineţi... fantomele sunt eliberate, în zilele sărbătorii.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Parcă ieri se părea că petrecerea va continua la nesfârşit, dar doar în 12 luni locul cunoscut drept capitala distracţiilor de vară americane, a devenit practic un oraş fantomă.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
A văzut o fantomă.
Cô ấy đã thấy một hồn ma.
Voi sunteţi Vânătorii de Fantome?
Chuyên gia bắt ma đây sao?
Îi numesc fantome cu un rost.
Thế nên mới gọi là Bóng Ma.
Si atunci, orice fantoma care se plimba prin castel va fi arestata imediat.
Bất cứ bóng ma nào xuất hiện trong lâu đài này, tôi sẽ bắt nhốt hết.
Am auzit că fantomele astea sunt periculoase rău.
Theo những gì tôi nghe được những bóng ma này thật sự khó mần đấy.
Un oraş fantomă.
Thị trấn ma
Vom prinde o fantomă şi vom aduce...
Ta sẽ đi bắt ma và đem...
În tinerețea lui era numit Giles Fantoma.
Trong nhiều năm, nó được gọi là Dacelo gigas.
Vânezi fantome.
Anh đang truy đuổi hồn ma đấy.
De aia am nevoie de-o fantomă, lo spettro, John Wick.
Đó là lý do tại sao... Tôi cần tên tử thần, John Wick.
O fantoma?
Cậu bảo ma á?
Astfel, Crone este o fantoma și veți plăti fantoma cu copilul dumneavoastră.
Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn.
La început, după o scurtă întâlnire cu protagonistul seriei, Ichigo Kurosaki, care putea să vadă ființele supranaturale cum ar fi fantomele, ea este nevoită să-i dea puterile ei, în scopul de aș îndeplini îndatoririle sale ca Shinigami.
Sau khi gặp gỡ nhân vật chính của Bleach, Kurosaki Ichigo, người có thể nhìn thấy các thực thể siêu nhiên như Shinigami, cô buộc phải cho anh ta sức mạnh của mình để thực hiện nhiệm vụ của cô như là một Shinigami.
Operaţiunea Fantoma este aprobată
Nghĩa là, quan sát đi thôi
O fantomă în copaci.
Một con ma trên cây.
Aproape ca o fantomă, nu e aşa?
Như một bóng ma, phải không?
Acolo unde sunt fantomele.
Nơi có những hồn ma.
Puteţi să le spuneţi fantome, dacă vreţi, sau aşa cum prefer eu, fiinţe avariate.
Các bạn có thể gọi họ là Ma, hay như tôi gọi, những người sống không có thân xác.
Bun, asta demonstrează teoria mea despre paralizia învăţată şi rolul critic al input-ului vizual, dar nu voi primi Premiul Nobel c-am făcut pe cineva să-şi mişte braţul fantomă.
OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu.
Un oras al fantomelor
Một thành phố ma.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantomă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.