fald trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fald trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fald trong Tiếng Rumani.
Từ fald trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nếp uốn, nếp, nếp nhăn, gấp, Nếp uốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fald
nếp uốn(fold) |
nếp(fold) |
nếp nhăn(crinkle) |
gấp(fold) |
Nếp uốn(fold) |
Xem thêm ví dụ
Aceste cuvinte s-ar putea referi la obiceiul unor negustori de a umple faldul veșmântului unui cumpărător cu cele cumpărate Những lời này có lẽ nói đến việc một số người bán hàng đong đầy vào ngực áo của khách hàng theo thông lệ |
Până nu demult, fermierii din Israel semănau cu mâna seminţele de cereale, pe care le ţineau într-un fald al veşmântului. Từ xưa cho đến thời gian gần đây, người nông dân Israel gieo hạt bằng tay. |
Când o oaie năştea departe de staul, păstorul grijuliu o veghea în momentele ei cele mai grele, după care lua mielul lipsit de apărare şi-l purta în faldul veşmântului său. Khi chiên cái sinh con xa chuồng, người chăn quan tâm trông chừng chiên mẹ vào giai đoạn bất lực, kế đó bế chiên con yếu ớt về chuồng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fald trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.