fag trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fag trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fag trong Tiếng Rumani.

Từ fag trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây gie gai, sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fag

cây gie gai

noun

sồi

noun

20 de cozi de fag.
20 cán rìu gỗ sồi.

Xem thêm ví dụ

Artari, ulmi, fagi, plopi.
Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương.
În 2011, s-au adăugat pădurile bătrâne de fagi din Germania, alte cinci locuri aflate în diverse părți ale Germaniei.
Các khu rừng sồi cổ ở Đức bao gồm 5 địa điểm khác nhau tại Đức.
Într-o dumbravă formată din fagi, arţari şi alte soiuri de arbori înalţi, la aproximativ 400 de metri vest de casa familiei lui Joseph şi Lucy Mack Smith din apropiere de Palmyra, Joseph Smith, în vârstă de 14 ani, a avut o viziune în care I-a văzut pe Dumnezeu Tatăl şi pe Fiul Său, Isus Hristos, în primăvara anului 1820.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
" La un moment dat am văzut două dintre aceste monştri ( balene ), probabil, bărbaţi şi femei, încet de înot, unul după altul, în mai puţin de o aruncătură de băţ de shore " ( Terra del Fuego ), " peste care arborele de fag extins sucursalele sale. "
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
Pădurile de fag sudic înconjurau coliba la fel ca în 1926.
Rừng cây sồi phía nam bao quanh ngôi lều vẫn giống như xưa khi ông ở đó vào năm 1926
" Adânc în jos sub bătrânul fag... "
Bên dưới gốc cây sồi già...
Fie ca voi fi mereu fagi.
Ta chúc cô luôn luôn mạnh khỏe.
Mult mai jos, tufe de papucul-doamnei (2), o specie de orhidee pe cale de dispariţie, cresc în voie la adăpostul pădurilor de fagi.
Xa xa, dưới sườn đồi là vườn lan hài vệ nữ (2) đang khoe sắc giữa sự bao bọc của rừng sồi vững chắc.
20 de cozi de fag.
20 cán rìu gỗ sồi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fag trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.