factureren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factureren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factureren trong Tiếng Hà Lan.
Từ factureren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hóa đơn, Hóa đơn, hoá đơn, đơn hàng, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factureren
hóa đơn(bill) |
Hóa đơn(invoice) |
hoá đơn(bill) |
đơn hàng
|
chính
|
Xem thêm ví dụ
Klik voor deze pagina op het tandwielpictogram en kies Facturering en betalingen. Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
De kosten worden dertig dagen nadat de laatste automatische betaling is uitgevoerd of wanneer uw kosten een bepaalde hoogte hebben bereikt (ook wel bekend als de 'drempelwaarde voor facturering'), in rekening gebracht, afhankelijk van wat zich als eerste voordoet. Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
De facturering is nog niet overgezet van Google Domains naar G Suite. Thông tin thanh toán của bạn chưa được chuyển từ Google Domains sang G Suite. |
Als u de order wilt aanpassen, klikt u in uw Google Ads-account op het tandwielpictogram en selecteert u Facturering. Klik vervolgens aan de zijkant op de link Accountbudgetten. Để điều chỉnh đặt hàng, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng của tài khoản Google Ads và chọn Thanh toán, rồi nhấp vào liên kết Ngân sách tài khoản ở bên cạnh. |
Wanneer u op Facturering [en dan] Betalingen [en dan] Betalingen klikt, ziet u de volgende informatie: Khi nhấp vào Lập hóa đơn [và sau đó] Thanh toán [và sau đó] Thanh toán, bạn sẽ thấy các thông tin sau: |
Voor netwerken die geen door het systeem gedefinieerde rollen gebruiken, of als u rechten voor het tabblad Facturering wilt verlenen aan andere rollen, bekijkt u Rollen en rechten voor gebruikers om een nieuwe rol met aangepaste rechten in te stellen. Đối với các mạng không sử dụng vai trò do hệ thống xác định hoặc để cấp quyền tab Thanh toán cho các vai trò khác, hãy xem Vai trò và quyền của người dùng để thiết lập vai trò mới và các quyền tùy chỉnh. |
Er zijn enkele advertentie-indelingen waarbij de factureerbare gebeurtenis niet een klik op de site is. Có một số định dạng quảng cáo trong đó sự kiện lập hóa đơn không phải là một lần nhấp vào trang web. |
Het betalingsprofiel (voorheen 'factureringsklant' of ''te factureren klant') bevat informatie over het individu of de organisatie die juridisch verantwoordelijk is voor kosten die worden gegenereerd door een Google Ads-account. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Het Google Ads-beleid inzake de richtlijnen voor een duidelijke facturering op WAP-apparaten is gewijzigd. Chính sách Google Ads về thực tiễn thanh toán rõ ràng trên thiết bị WAP đã thay đổi. |
Als u adverteerder in Mexico bent en handmatige betalingen of maandelijkse facturering als betalingsinstelling heeft, brengen we 16% belasting aan u in rekening om de Impuesto sobre Valor Agregado (IVA) te betalen. Nếu bạn là nhà quảng cáo ở Mexico sử dụng thanh toán thủ công hoặc lập hóa đơn hàng tháng, chúng tôi sẽ tính phí bạn 16% để bao gồm Impuesto sobre Valor Agregado (IVA). |
Nadat je account is overgezet, wordt de facturering in Google Domains onmiddellijk stopgezet. Ngoài ra, khi bạn chuyển tài khoản, chúng tôi sẽ ngay lập tức dừng tính phí trong Google Domains. |
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u voor uw Google Ads-klantaccounts instellingen voor facturering maakt en beheert. Bài viết này chỉ cho bạn cách tạo và quản lý thông tin thiết lập thanh toán cho tài khoản khách hàng Google Ads của bạn. |
Accountbudgetten zijn vereist voor adverteerders die betalen via maandelijkse facturering. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
Als je na het instellen van de facturering in G Suite nog steeds problemen ondervindt, is er mogelijk iets anders aan de hand met de facturering. Nếu bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite và vẫn đang gặp vấn đề, thì có thể đó là vấn đề khác liên quan đến việc thanh toán. |
Als u de betalingsinstelling voor maandelijkse facturering gebruikt, kunt u als volgt uw facturen vinden: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
Zo kunt u die configuratie later sneller herkennen wanneer u geconsolideerde facturering voor meer Google Ads-accounts instelt. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
Informatie in de Google Marketing Platform-documentatie is over het algemeen van toepassing op het beheer van organisaties voor standaardaccounts, met uitzondering van informatie over facturering en over verkooppartners en hun klanten. Thông tin trong Tài liệu về Google Marketing Platform được áp dụng chung để quản lý các tổ chức đối với tài khoản Chuẩn, ngoại trừ những thông tin liên quan đến việc lập hóa đơn, Đối tác bán hàng và khách hàng của họ. |
Voor toegang tot uw voorkeuren voor facturering, accountbeheer en meldingen klikt u in de rechterbovenhoek van uw account op het hoofdpictogram met de drie stippen. Để chuyển tới các tùy chọn thanh toán, quản lý tài khoản và thông báo, hãy nhấp vào biểu tượng dấu 3 chấm chính ở góc trên bên phải tài khoản của bạn. |
Belangrijk: Als u een beheerd account waarvoor geconsolideerde facturering is ingeschakeld, van het ene manageraccount naar het andere verplaatst, blijven de factureringsinstellingen van het beheerde account ongewijzigd. Lưu ý: Nếu bạn di chuyển một tài khoản được quản lý đang ở chế độ thanh toán tổng hợp từ tài khoản người quản lý này sang một tài khoản người quản lý khác, điều đó không thay đổi cài đặt thanh toán của tài khoản được quản lý. |
Stel dat u in een bepaalde maand € 300 aan advertentiekosten heeft gegenereerd en dat er op het moment dat de drempelwaarde voor automatische facturering werd bereikt, € 200 in rekening is gebracht. Giả sử bạn đã tích lũy chi phí quảng cáo là €300 trong tháng và bạn đã bị tính phí €200 khi đạt ngưỡng thanh toán tự động. |
Mogelijk ziet u in het rapport Videocampagnes een groter verschil tussen Websiteklikken (niet-factureerbare gebeurtenissen) en Sessies dan in andere Google Ads-rapporten. Ngoài ra, trong báo cáo Chiến dịch video, bạn có thể nhận thấy sự khác biệt lớn hơn giữa Số lần nhấp vào trang web (sự kiện không lập hóa đơn) và Phiên so với bạn thấy trong các báo cáo Google Ads khác. |
Wanneer u facturering instelt voor uw slimme campagne, kunt u uw promotiecode inwisselen. Khi thiết lập thanh toán cho chiến dịch Thông minh của mình, bạn có thể sử dụng mã khuyến mại. |
Als u de bedrijfsnaam, het officiële adres of de btw-nummers (INN en EDRPOU) wilt controleren die op uw maandelijkse facturen worden vermeld, klikt u op het gereedschapspictogram en kiest u Facturering en betaling. Klik vervolgens aan de linkerkant op Instellingen. Để kiểm tra tên công ty, địa chỉ hợp pháp hoặc mã số thuế (INN và EDRPOU) xuất hiện trên hóa đơn hằng tháng, bạn hãy nhấp vào biểu tượng công cụ , chọn Lập hóa đơn và thanh toán, rồi nhấp vào Cài đặt ở phía bên trái. |
Ja. De belasting wordt als regelitem weergegeven in het inkomstenrapport voor ontwikkelaars als 'Bronbelasting voor rechtstreekse facturering via provider'. Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
Als dit gebeurt, ontvangt u een e-mail en ziet u een melding op de pagina Facturering en betaling, onder het gereedschapspictogram Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ nhận được email và thấy thông báo trên trang Lập hóa đơn và thanh toán, bên dưới biểu tượng công cụ |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factureren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.