Fachbereich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fachbereich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fachbereich trong Tiếng Đức.
Từ Fachbereich trong Tiếng Đức có nghĩa là môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fachbereich
môn họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Und das war es im Grunde auch, was mich mit dem Fachbereich der Cynamik in Verbindung brachte. Và nó đã dẫn tôi đến với một đề tài có tên các hiện tượng mẫu sóng âm (cymatics). |
Ich bin Oh Ha Ni vom Fachbereich Sozialwissenschaft. Tôi là Oh Ha Ni, đến từ khoa Xã hội học. |
Als er sich später auf die Gesamtprüfung vorbereitete, erklärte der Leiter des Fachbereichs, dass er dieses Jahr erstmals von der Tradition abweichen und statt der schriftlichen eine mündliche Prüfung durchführen wolle. Về sau, khi anh ấy chuẩn bị cuộc thi cuối khóa mà gồm có tất cả các môn học, thì lần đầu tiên viên chức trong trường phụ trách môn học đặc biệt của anh ấy nói: ‘Năm nay, tôi sẽ không làm theo truyền thống mà sẽ tiến hành một cuộc thi vấn đáp thay vì thi viết.’ |
Im selben Fachbereich wirkten auch seine zwei Söhne Richard Finsterwalder (1899–1963) – als Prof. in Hannover und an der TH München Ulrich Finsterwalder (1897–1988) – als Bauingenieur. Hai người con trai của họ làm việc trong các lĩnh vực tương tự; Richard Finsterwalder (1899-1963), Giáo sư tại Đại học Kỹ thuật Hanover và Munich, và Ulrich Finsterwalder (1897-1988), là kỹ sư dân dụng. |
Aus diesem Grund entwickelte sich der Fachbereich Pädiatrie. Chính vì điều này mà khoa nhi đã ra đời. |
Sie können mir ruhig weitere Filme von Ihnen zukommen lassen“ (Professor Sergej Iljitsch Kusnezow, Dekan des Fachbereichs Geschichte an der Irkutsker Universität). Xin đừng ngần ngại gửi đến cho tôi những bộ phim khác”.—Giáo sư Sergei Ilyich Kuznetsov, chủ nhiệm khoa sử học của Trường Đại Học Quốc Gia Irkutsk, Nga. |
Denn aus irgendeinem Grunde haben diese drei Proteine in unserem Fachbereich den Status eines unbehandelbaren Genoms erhalten – das ist, als nenne man einen PC nicht internetfähig, oder den Mond unbegehbar. Vì vậy cho bất cứ lí do nào, ba loại protein này đã chạm đến lĩnh vực mà theo ngôn ngữ ngành gọi là các gen vô phương cứu chữa -- điều này giống như việc không thể dùng một chiếc máy tính hay không thể đi bộ trên Mặt Trăng. |
Ab 1997 studierte sie im Fachbereich Umwelt und Tourismus der University of Zimbabwe. Năm 1997, bà bắt đầu theo học ngành Môi trường và Du lịch tại Đại học Zimbabwe. |
Die Mitglieder des ICCROM-Rats werden weltweit unter den qualifiziertesten Experten aus dem Fachbereich der Denkmalpflege und Restaurierung gewählt. Các thành viên của Hội đồng ICCROM được lựa chọn trong số những chuyên gia hàng đầu thế giới trong lĩnh vực trên toàn thế giới. |
Als er sich später auf die Gesamtprüfung vorbereitete, erklärte der Leiter des Fachbereichs, dass er dieses Jahr erstmals von der Tradition abweichen und statt der schriftlichen eine mündliche Prüfung durchführen wolle. Về sau, khi anh ấy chuẩn bị cuộc thi cuối khóa mà gồm có tất cả các môn học, thì lần đầu tiên viên chức trong trường phụ trách môn học đặc biệt của anh ấy nói: “Năm nay, tôi sẽ không làm theo truyền thống mà sẽ tiến hành một cuộc thi vấn đáp thay vì thi viết.” |
Der Fachbereich der angewandten Wissenschaften von Queen Consolidated hat den Erdbeben-Generator gebaut. Nhóm khoa học ứng dụng của Queen Hợp Nhất đã làm ra máy tạo địa chấn đấy. |
Die Mahachulalongkornrajavidyalaya-Universität ist in mehrere Fachbereiche und Institute aufgeteilt: Fakultät für buddhistische Studien, Fakultät für Ausbildung, Fakultät für Humanwissenschaften, Fakultät für Sozialwissenschaften, Internationales Programm und das Graduiertenkolleg. Đại học Mahachulalongkornrajavidyalaya gồm nhiều khoa khác nhau: Khoa Phật học, Khoa Giáo dục học, Khoa Nhân Văn, Khoa Khoa học Xã hội, Chương trình quốc tế và Cao học. |
Dieser die Medizin betreffende Fachbereich soll Ärzten und Wissenschaftlern helfen, sich mit sittlichen Fragen auseinanderzusetzen, die sich aus der biologisch-medizinischen Forschung ergeben. Ngành này chú mục vào việc giúp các bác sĩ và khoa học gia đối phó với những vấn đề đạo đức liên quan đến việc nghiên cứu về sinh vật học và những tiến bộ y học. |
Denn aus irgendeinem Grunde haben diese drei Proteine in unserem Fachbereich den Status eines unbehandelbaren Genoms erhalten - das ist, als nenne man einen PC nicht internetfähig, oder den Mond unbegehbar. Vì vậy cho bất cứ lí do nào, ba loại protein này đã chạm đến lĩnh vực mà theo ngôn ngữ ngành gọi là các gen vô phương cứu chữa -- điều này giống như việc không thể dùng một chiếc máy tính hay không thể đi bộ trên Mặt Trăng. |
Im Labor am Fachbereich für Neuro- und Kognitionswissenschaften am MIT habe ich die letzten 10 Jahre versucht, das Geheimnis zu verstehen, wie Kinder aus so wenig Informationen so viel und so schnell lernen können. Tại phòng thí nghiệm của tôi thuộc khoa "Não và Khoa học Nhận thức," viện MIT, tôi đã dành 10 năm qua để tìm hiểu về sự bí ẩn về cách trẻ em học rất nhiều thứ, từ khi còn rất nhỏ mà lại rất nhanh. |
Ich passte nicht so recht in den Fachbereich Englische Literatur. Tôi không phù hợp lắm với khoa Anh ngữ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fachbereich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.