法律发现 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 法律发现 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 法律发现 trong Tiếng Trung.

Từ 法律发现 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khám phá, biểu diễn, đệ trình, 觀念, cuộc biểu diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 法律发现

khám phá

biểu diễn

đệ trình

觀念

cuộc biểu diễn

Xem thêm ví dụ

如果商家不遵守这些政策,我们可能就会拒批其商品,以此通知他们我们发现了违反政策的情况。
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
他们发现百分之百 沒有吃棉花糖的小孩全部都很成功。
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Google Ads 关于医疗保健的政策将于 2017 年 5 月进行更改,允许宣传在线药店的广告在符合当地法律的前提下,在斯洛伐克、捷克共和国和葡萄牙进行投放。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
我们研读圣经时,不难发现耶和华成就的一些事是超乎人所想的。
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
一百年 前, 先母 的 娘家 发现 这儿 的 石油
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
人制定的法律会有漏洞或过时,不时需要修订,耶和华的律法和条例却总是信实可靠的。
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
依韓國法律規定,開發人員在收集使用者的位置資訊或為其提供定位相關服務時,必須徵得該使用者的同意。
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
我参加的第一次运动是在这儿发起的, 那是2003年, 为了改变巴西的枪支管理法律, 以及发起一个回购枪支的运动。
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
凡是在相关领域中工作的人,都必须加入相关协会,并且这些协会的决定和指示具有法律效力。
Mọi người hoạt động trong những lĩnh vực này đều bị buộc phải gia nhập một phòng tương ứng, trong đấy các quyết định và chỉ đạo có hiệu lực theo luật định.
如果在审核时没有发现违规行为,我们会恢复您网站上的广告投放。
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
然而,如果你仔细地看看这个城市,你不难发现起源于江户时代的规划布局。
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
于是我们这么做了——看看我们化学探索中心的网页 你会发现全国各地的人都在关注 我们如何改革化学课程 强调合作的重要性,强调对技术的利用 解决我们的生物科技公司遇到的实际问题 不是死板的传授理论 而是让学生自己去挑战这些理论
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
可惜 钱 没有 被 发现
Điều không thể cứu được, là thùng tiền.
没错,但是就像Amanda发现的, 这种发痒的感觉不是她的错。
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
所有形式的自由主義都主張以法律保護個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.
证明申请验证的组织是依据印度法律成立的、位于印度且法律允许该组织在印度投放选举广告
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
我们发现了什么呢?
Vậy chúng tôi đã phát hiện ra gì nào?
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深色的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有亮红色的色斑
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
3她们若不忠信,在教会中就没有成员身份;但是她们仍然可以按当地法律,留在她们的继承产业上。
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
使用站点地图有助于 Google 发现网站上可供抓取的网页,并优先抓取这些网页。
Khi bạn sử dụng sơ đồ trang web, Google sẽ có thể khám phá và sắp xếp mức độ ưu tiên khi thu thập dữ liệu các trang trên trang web của bạn.
启示录21:8,27;22:15)如果别人知道我们总是说实话,就会相信我们,信任我们;但如果他们发现我们说谎,哪怕只是一次,日后就会怀疑我们所说的话,不知孰真孰假。
(Khải-huyền 21:8, 27; 22:15) Khi chúng ta được tiếng là chân thật, người khác tin những gì chúng ta nói; họ tín nhiệm chúng ta.
腓立比人以自己的罗马公民身份为荣,因为他们受到罗马法律的特别保护。
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
自然和文化遗产都面临的潜在威胁包括:开放项目、武装冲突、管理体制欠缺,或是遗产的法律保护地位改变。
Mối nguy hiểm tiềm năng cho các di sản hỗn hợp bao gồm các dự án phát triển, xung đột vũ trang, hệ thống quản lý không đầy đủ hoặc những thay đổi về tính pháp lý trong việc bảo vệ di sản.
学者发现有些根本不是希腊语而是波斯语!
Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp!
22因为看啊,他有邪恶的a同党,又有随身的侍卫;他毁弃在他之前的正义统治者所立的法律,把神的诫命放在脚下践踏;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 法律发现 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.