extrema dreaptă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrema dreaptă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrema dreaptă trong Tiếng Rumani.
Từ extrema dreaptă trong Tiếng Rumani có nghĩa là cực hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrema dreaptă
cực hữu(extreme right) |
Xem thêm ví dụ
De asemenea, mulți oameni din extrema dreaptă par să beneficieze de propagandă. Nhưng đồng thời cũng có rất nhiều người ở xa phía bên phải họ dường như đang hưởng lợi từ giới tuyên truyền. |
Radical extremă dreaptă. Rất thiên về cánh tả. |
Mai poate juca ca extremă dreapta sau al doilea atacant. Anh có thể chơi ở cả hai bên phải hoặc cánh trái và như một tiền vệ tấn công. |
El este cel care stă în picioare în extremitatea dreaptă. Trong ảnh ông nội là người đứng ở rìa phải. |
Tinta lor e pe extrema dreapta. Đối tượng của họ ở bìa phải. |
Renu, aflată în extrema dreaptă, prima dintre cele cinci surori care s-au alăturat Bisericii, a împărtășit următoarele gânduri: Renu, ở phía xa bên phải, là người đầu tiên trong số năm chị em gái gia nhập Giáo Hội, đã chia sẻ những ý nghĩ này: |
Cei opt studenţi în Biblie care au fost închişi pe nedrept în 1918 (Bunicul stă în picioare în extremitatea dreaptă) Tám học viên Kinh Thánh bị tù oan vào năm 1918 (Ông nội đứng ở rìa phải) |
În timp ce islamiştii şi organizaţiile de extremă dreapta, de decenii, au format cerere pentru ideologia lor la nivel local. Trong khi các tổ chức Hồi giáo và cánh tả, trong suốt các thập kỷ qua, đã xây dựng các nhu cầu về tư tưởng hệ trong dân chúng. |
Eu sunt aici, în partea verde, în extrema dreaptă, unde sunt tocilarii și TEDx-ul, tot în extrema dreaptă e. Tôi ở phía xanh lá cây, dưới xa góc phải, nơi của lũ mọt sách, TEDx cũng ở phía dưới góc phải đằng kia. |
Dar chiar dacă te uiţi peste atmosfera din ultimul timp în Europa fascismul - extrema- dreapta - este şi el în ascensiune. Nhưng thậm chí nếu bạn nhìn qua khung cảnh châu Âu trong thời gian gần đây, chủ nghĩa phát xít cánh tả cũng bắt đầu quay trở lại. |
Dar chiar dacă te uiţi peste atmosfera din ultimul timp în Europa fascismul - extrema-dreapta- este şi el în ascensiune. Nhưng thậm chí nếu bạn nhìn qua khung cảnh châu Âu trong thời gian gần đây, chủ nghĩa phát xít cánh tả cũng bắt đầu quay trở lại. |
Ceea ce a complicat şi mai mult lucrurile a fost ideea că regele Clovis este un simbol al Frontului Naţional de extremă dreaptă şi al grupărilor catolice fundamentaliste. Việc xem Clovis là biểu tượng của phe chính trị thuộc cánh hữu và của các nhóm Công Giáo chính thống, đã càng gây phức tạp thêm cho buổi lễ kỷ niệm. |
Vorbesc despre extrema dreaptă musulmană, iar faptul că aderenții acesteia sunt sau pretind a fi musulmani nu îi face mai puțin respingători decât extrema dreaptă din alte părți. Điều tôi đang nói về đó là Hồi giáo cực đoan cánh hữu, và sự thực đó chính là những người ủng hộ hay có mục tiêu thành Hồi giáo làm họ không ít thù địch hơn cánh hữu cực đoan bất kỳ nơi nào khác. |
Potrivit sondajelor realizate în perioada noiembrie 2016 și mijlocul lunii ianuarie 2017, republicanul François Fillon și candidata Frontului Național (partid de extrema dreaptă), Marine Le Pen, se aflau în fruntea intențiilor de vot. Theo các cuộc thăm dò ý kiến ban đầu trong năm 2016 và đầu năm 2017, Francois Fillon của Đảng Cộng hòa và Marine Le Pen đại diện cho Mặt trận quốc gia dẫn đầu ở vòng bỏ phiếu đầu tiên. |
La 12 iulie 1936, în Madrid, o grupare de extremă dreapta l-a asasinat pe locotenentul José Castillo de la Gărzile de Asalt, o unitate specială de poliție înființată pentru a gestiona violența urbană. Ngày 12 tháng 7 năm 1936, José Castillo, một thành viên của đảng Xã hội và là thiếu úy trong lực lượng Vệ binh Xung kích, một đơn vị cảnh sát đặc nhiệm chuyên đối phó với bạo loạn trong thành phố, bị một nhóm cực hữu giết chết tại Madrid. |
În cele din urmă, în timp ce pleca de la un un miting de pace în noiembrie 1995, Ițhak Rabin a fost asasinat de către un evreu din aripa de extremă dreapta care s-a opus Acordurilor. Tháng 11 năm 1995, Yitzhak Rabin bị ám sát bởi một người Do Thái cực hữu phản đối Hiệp nghị Oslo. |
Voi cita definiția sociologei algeriene Marieme Helie Lucas, iar aceasta spune că fundamentalismele, (observați pluralul -- așadar în toate tradițiile marilor religii ale lumii), "fundamentalismele sunt mișcări politice la extrema dreaptă a spectrului care, în contextul globalizării, manipulează religia pentru a-și atinge propriile obiective politice". Tôi trích dẫn định nghĩa của một nhà xã hội học Algeri Marieme Helia Lucas, và bà nói rằng những Chính thống giáo, trong tất cả các tôn giáo lớn trên thế giới, "Trào lưu chính thống là các hoạt động chính trị cánh phải cực đoan trong ngữ cảnh của toàn cầu hóa sử dụng tôn giáo đề đạt được các mục tiêu chính trị." |
Graficul arată gradul de rătăcire pe parcursul a 22 de activități, variind de la un procent ridicat de 65% -- ( Râsete ) -- când oamenii fac duș, se spală pe dinți, 50% când lucrează, 40% când fac sport, până la acest procent mic din extrema dreaptă, de care unii probabil ați râs. Tần suất của sự lơ đễnh tâm trí trên 22 hoạt động khác nhau, mức độ cao 65 phần trăm — ( tiếng cười ) — khi tắm rửa, đánh răng, và 50 phần trăm khi làm việc, đến 40 phần trăm khi tập thể dục, xuống đến cột thấp nhất bên phải mà tôi nghĩ rằng một số bạn chắc chắn sẽ phá lên cười. |
Dacă ne uităm la islamişti, dacă privim fenomenul fasciştilor (de extremă dreapta), un lucru la care au fost buni, în care s-au depăşit pe sine este comunicarea peste graniţe, folosindu-se de tehnologii pentru a se organiza, pentru a-şi propaga mesajul şi a crea un fenomen cu adevărat global. Nếu chúng ta nhìn vào các tín đồ Hồi giáo, nếu chúng ta nhìn vào hiện tượng của phát xít cánh hữu, một điều mà họ rất giỏi, một điều mà thực ra họ đã vượt xa, là liên lạc xuyên biên giới, sử dụng kỹ thuật để tổ chức lại, để truyền bá thông điệp của họ và để tạo nên những hiện tượng toàn cầu. |
Dacă ne uităm la islamişti, dacă privim fenomenul fasciştilor ( de extremă dreapta ), un lucru la care au fost buni, în care s- au depăşit pe sine este comunicarea peste graniţe, folosindu- se de tehnologii pentru a se organiza, pentru a- şi propaga mesajul şi a crea un fenomen cu adevărat global. Nếu chúng ta nhìn vào các tín đồ Hồi giáo, nếu chúng ta nhìn vào hiện tượng của phát xít cánh hữu, một điều mà họ rất giỏi, một điều mà thực ra họ đã vượt xa, là liên lạc xuyên biên giới, sử dụng kỹ thuật để tổ chức lại, để truyền bá thông điệp của họ và để tạo nên những hiện tượng toàn cầu. |
De ce organizaţiile extremiste, fie de extremă dreapta sau extremism islamic-- islamismul referindu-se la cei ce vor să impună o versiune a Islamului asupra restului societăţii-- de ce acestea reuşesc să se organizeze într-un mod globalizat, în timp ce aceia care aspiră la cultura democratică rămân în urmă? Tại sao các tổ chức cực đoan, cánh hữu hoặc Hồi giáo cực đoan -- những người muốn áp đặt một phiên bản của đạo Hồi lên phần còn lại của xã hội -- lý do tại sao họ đang thành công trong việc tổ chức một cách toàn cầu, trong khi những người khao khát văn hóa dân chủ tụt lại phía sau? |
Și apoi ajungem la extremism: extrema dreaptă, extrema stângă, extremism religios și extremism anti-religios, extremiștii de dreapta visând la o epocă de aur ce n-a existat vreodată, extremiștii de stânga visând la o utopie ce nu va veni vreodată și atât religioșii, cât și anti-religioșii în egală măsură convinși că tot ce ne trebuie este Dumnezeu sau absența Lui pentru a ne salva de noi înșine. Chúng ta có nhiều kinh nghiệm rồi: dù là cánh hữu hay cánh tả, dù là tôn giáo cực đoan hay chống tôn giáo cực đoan, giấc mơ về thời hoàng kim của cánh hữu không bao giờ xảy ra, một xã hội không tưởng của cánh tả cũng chẳng bao giờ xuất hiện và dù là tôn giáo hay chống tôn giáo thì cũng có kết quả là cần có Chúa hay không cần Chúa để cứu chúng ta khỏi chính mình. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrema dreaptă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.