extraordinar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraordinar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraordinar trong Tiếng Rumani.

Từ extraordinar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tuyệt vời, lạ thường, đặc biệt, phi thường, khác thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraordinar

tuyệt vời

(marvellous)

lạ thường

(peculiar)

đặc biệt

(peculiar)

phi thường

(marvellous)

khác thường

(peculiar)

Xem thêm ví dụ

Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
Pe scurt, sora lui Bill menfliona: „Cred cæ pærinflii mei sunt extraordinari.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Deşi Iehova este extraordinar de măreţ şi de puternic, el ascultă rugăciunile noastre!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
Săruţi extraordinar!
Anh hôn giỏi lắm.
Apoi este un lucru extraordinar.
Và rồi thật đáng kinh ngạc
20 Isus ne-a lăsat un exemplu extraordinar prin felul în care le-a arătat altora iubire.
20 Chúa Giê-su nêu gương tuyệt vời trong việc thể hiện tình yêu thương với người khác.
13 Reformele din timpul lui Ezechia şi al lui Iosia au prefigurat extraordinara restabilire a închinării adevărate care a avut loc în mijlocul adevăraţilor creştini după întronarea lui Isus Cristos în 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Milioanele de stele păreau extraordinar de strălucitoare şi de frumoase.
Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt.
E ceva extraordinar când înțelegi că e de 2 ori mai răspândit decât omuciderea și o cauză de deces mai frecventă decât fatalitățile din accidente rutiere în această țară.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Sau extraordinara armonie internă a Bibliei, chiar dacă ea a fost aşternută în scris de 40 de bărbaţi de-a lungul a aproximativ 1 600 de ani?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
Orfeu, omul extraordinar, minunat să fii în prejma lui, mare petrecăreț, cântareț admirabil, își pierde iubita, își folosește șarmul pentru a ajunge în lumea de dincolo, fiind singura persoană care și- a făcut drum în lumea de dincolo cu ajutorul farmecului său, îi farmecă pe zeii din lumea de dincolo și aceștia îi eliberează frumoasa cu o condiție: ca el să nu se uite la ea până ei nu ies de acolo.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
Ce serviciu preoţesc extraordinar îndeplinesc ei!
(Khải-huyền 22:1, 2) Quả là một công việc tế lễ tuyệt diệu!
Întrucât orice casă, chiar şi cea mai simplă, trebuie să aibă un constructor, atunci universul, care este mult mai complex, precum şi extraordinara varietate a formelor de viaţă de pe pământ trebuie să fi avut, de asemenea, un constructor.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Un animal extraordinar de inteligent.
Một con động vật cực kì thông minh.
În primul rând, erau o mulţime de tehnici noi de fabricaţie, fără a mai menţiona, motoare în miniatură extraordinar de ieftine, motoare fără perii, servo motoare, motoare pas cu pas, care sunt folosite în imprimante, scanere şi lucruri de genul asta.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Ce e mai extraordinar e faptul că a păstrat articolele din ziar în care am apărut, încă din copilărie. Când am câștigat concursul de ortografie în clasa a doua, când am fost cu ceilalți cercetași în parada de Halloween, când am luat bursă la facultate sau victoriile mele sportive. El le dădea exemplu studenților rezidenți, studenților de medicină de la școlile Hahnemann și Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Când citeşti Revelaţia 21:4, care descrie sfârşitul suferinţei şi al morţii, vocea ta ar trebui să reflecte o apreciere profundă pentru extraordinara eliberare prezisă.
Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này.
A fost extraordinar.
Dù sao cũng tốt đẹp.
E un punctaj extraordinar, David.
Điểm số ấn tượng đấy, David.
Medicina regenerativă este un concept extraordinar de simplu pe care oricine îl poate înţelege.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
Și asta era ceva extraordinar pe vremea aceea.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
Galeria Naţională a Portretului este o instituţie dedicată prezentării vieţilor americanilor de seamă, nişte oameni extraordinari.
Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất.
Mă simt extraordinar, nu am nevoie să respir
Tôi cảm thấy rất tuyệt, và hoàn toàn không hề muốn thở.
Iehova a lăsat să se înţeleagă că numărul stelelor este extraordinar de mare când l-a comparat cu „nisipul de pe ţărmul mării“. — Geneza 22:17.
Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraordinar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.