extrait de compte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrait de compte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrait de compte trong Tiếng pháp.
Từ extrait de compte trong Tiếng pháp có các nghĩa là Câu lệnh, baûn baùo caùo cuûa ngaân haøng, sự phát biểu, sự bày tỏ, câu nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrait de compte
Câu lệnh(statement) |
baûn baùo caùo cuûa ngaân haøng(bank statement) |
sự phát biểu(statement) |
sự bày tỏ(statement) |
câu nói(statement) |
Xem thêm ví dụ
Toutes ces informations sont extraites directement de mon compte bancaire, et tout apparait immédiatement. Tất cả những dữ liệu này được tìm thấy trực tiếp từ tài khoản ngân hàng của tôi, và mọi thứ hiện ra ngay lập tức. |
Notez que les acheteurs potentiels n'auront la possibilité de lire un extrait du livre qu'à compter de la date de mise en vente. Xin lưu ý rằng người mua tiềm năng sẽ không thể đọc trước một đoạn của sách trước ngày bán. |
Lorsque vous ajoutez une propriété à un compte, Analytics génère l'extrait de code que vous utilisez pour collecter des données à partir de cette propriété. Khi bạn thêm thuộc tính vào tài khoản, Analytics sẽ tạo đoạn mã mà bạn sử dụng để thu thập dữ liệu từ thuộc tính đó. |
Remarque : Si vous souhaitez simplement modifier le nombre d'extensions d'extraits de site requises, vous devez modifier les deux valeurs "1", celle correspondant au nombre d'extensions d'extraits de site au niveau de la campagne et celle correspondant au nombre d'extensions d'extraits de site au niveau du compte (toutes deux incluses dans la fonction OU). Lưu ý: nếu bạn chỉ muốn thay đổi số lượng tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc bắt buộc, có hai giá trị "1" riêng biệt cần thay đổi: số lượng tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc ở cấp chiến dịch và số lượng ở cấp tài khoản, cả hai đều nằm trong hàm OR tổng thể. |
Notez que si vous avez déjà inséré l'extrait d'événement sur certaines pages de votre site (afin de tenir compte des paramètres de remarketing dynamique, par exemple), vous pouvez ajouter le paramètre user_id à vos extraits d'événement existants, comme illustré ci-dessous : Lưu ý rằng nếu bạn đã triển khai đoạn mã sự kiện trên các trang nhất định của trang web (ví dụ: để nắm bắt các thông số tiếp thị lại động), thì bạn có thể thêm thông số user_id vào đoạn mã sự kiện hiện có, như được minh họa dưới đây: |
Si vous disposez de plusieurs comptes Google Ads, vous pouvez effectuer le suivi des conversions au niveau de tous ces comptes (même des centaines, si vous le souhaitez) à l'aide d'un seul extrait de code de conversion (ou "balise"). Nếu có nhiều tài khoản Google Ads, bạn có thể theo dõi chuyển đổi trên tất cả các tài khoản đó. |
Elle englobe également la section NOMBRE au sein d'une fonction CONTENEUR afin de comptabiliser le nombre d'extensions d'extraits de site pour le conteneur propriétaire (ici, le compte). Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích đoạn nội dung có cấu trúc cho vùng chứa sở hữu: tài khoản. |
Lorsque vous ajoutez un site Web à votre compte Analytics, le programme génère l'extrait de code de suivi que vous devez ajouter aux pages dont vous souhaitez collecter les données. Khi bạn thêm thuộc tính web mới vào tài khoản Analytics của mình, Analytics sẽ tạo đoạn mã theo dõi mà bạn cần thêm vào các trang có dữ liệu bạn muốn thu thập. |
De nouvelles fonctionnalités ont été ajoutées dans la version 11.5 d'Google Ads Editor, dont la compatibilité avec les annonces textuelles grand format, l'intégration de modifications dans plusieurs comptes, les annonces ciblant l'engagement avec une application mobile et les extraits de site. Google Ads Editor phiên bản 11.5 bổ sung một vài tính năng mới, bao gồm việc hỗ trợ quảng cáo văn bản mở rộng, đăng trên nhiều tài khoản, quảng cáo tương tác với ứng dụng dành cho thiết bị di động và đoạn nội dung có cấu trúc. |
Avec la balise global site et l'extrait d'événement, vous pouvez être certain que tous vos événements de remarketing seront pris en compte. Thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện đảm bảo rằng tất cả các sự kiện tiếp thị lại của bạn đều được tính. |
La génération de titres et de descriptions (ou "extraits") de page par Google est totalement automatisée et tient compte à la fois du contenu des pages et des références à celles-ci sur le Web. Google tạo tiêu đề trang và đoạn mô tả (hay "đoạn trích") trang theo cách hoàn toàn tự động, và cũng xem xét cả nội dung của trang lẫn các đoạn tham chiếu đến nội dung đó xuất hiện trên web. |
L'extrait d'événement permet de mesurer les activités de l'utilisateur, telles que la connexion à un compte, ou la consultation d'un produit ou d'un service. Đoạn mã sự kiện dùng để đo lường các hoạt động của người dùng, chẳng hạn như đăng nhập vào tài khoản hoặc duyệt qua sản phẩm hoặc dịch vụ. |
Lors de la configuration du remarketing pour votre site Web, vous pourrez obtenir et copier l'extrait d'événement associé à votre compte. Khi thiết lập tính năng tiếp thị lại động cho trang web, bạn có thể xem và sao chép đoạn mã sự kiện cho tài khoản của mình. |
Dans la nouvelle interface Google Ads, de nombreux problèmes potentiels liés au remarketing (y compris ceux relatifs aux balises, aux extraits d'événement et aux listes) s'affichent sous la forme d'alertes dans la section Examen de l'état du compte. Trong trải nghiệm Google Ads mới, có nhiều vấn đề tiềm ẩn với tiếp thị lại, bao gồm các vấn đề đối với thẻ của bạn, đoạn mã sự kiện và danh sách, được hiển thị dưới dạng cảnh báo Xem xét trạng thái tài khoản. |
Le global site tag associé à votre compte et les extraits à utiliser avec cette balise seront affichés lors de la configuration du suivi des conversions pour votre site Web. Vous pourrez les copier à cette étape. Khi bạn thiết lập theo dõi chuyển đổi cho trang web của mình, bạn sẽ có thể xem và sao chép thẻ trang web toàn cầu cho tài khoản của mình, cũng như bất kỳ đoạn mã nào nên được sử dụng cùng với thẻ. |
Le produit et le compte dont l'ID est indiqué dans l'URL de la source du script (autrement dit, en haut de l'extrait) sont ceux qui contrôlent la balise intégrée à la page. Sản phẩm và tài khoản có mã hiển thị trong URL nguồn của tập lệnh (ví dụ: mã ở đầu đoạn mã) là sản phẩm/tài khoản sẽ kiểm soát thẻ trên trang. |
Pour rappel, chaque fois que vous créez une extension (d'accroche ou d'extrait de site, par exemple), vous pouvez l'associer à l'un de vos groupes d'annonces, à l'une de vos campagnes ou à l'ensemble de votre compte. Lưu ý rằng bất kỳ khi nào tạo phần mở rộng, chẳng hạn như phần mở rộng về chú thích hoặc phần mở rộng về đoạn thông tin có cấu trúc, bạn có thể liên kết phần mở rộng đó với bất kỳ nhóm quảng cáo hay chiến dịch nào hoặc toàn bộ tài khoản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrait de compte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới extrait de compte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.