expune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expune trong Tiếng Rumani.

Từ expune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trưng bày, bày, phô bày, bày ra, đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expune

trưng bày

(show)

bày

(show)

phô bày

(show)

bày ra

(display)

đính kèm

Xem thêm ví dụ

18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Granițele de ordin fizic și geografic îl ajută pe copil să învețe să acționeze fără a se expune la pericole.
Các ranh giới cơ học và địa lý giúp chúng biết cách hành động mà không gặp phải nguy hiểm.
Insula Nublar era un loc de expunere, mai mult pentru turişti.
Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà.
Toate aceasta poveste este să faci este expune această lucrare a unui proces.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Cum s-ar simţi el dacă, făcând asta, te-ai expune pericolului?
Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm?
Cum le-ai putea expune într-un mod instructiv?
Bạn có thể làm gì để cách bạn sử dụng những câu Kinh Thánh này cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa?
Iată ce i-a mai scris Pavel lui Timotei: „Fă tot posibilul să te prezinţi aprobat lui Dumnezeu, ca un lucrător care nu are de ce să-i fie ruşine, care expune corect cuvântul adevărului“. — 2 Timotei 2:15.
Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15.
Astfel, trebuie să se ţină cont de auditoriu pentru a decide ce detalii trebuie să figureze în expunere.
Vậy cần phải để ý đến thính giả khi xác định những chi tiết nào là cần thiết trong bài giảng.
Mai trebuia să ajungă într-un loc, înainte să o pot expune.
Chỉ có một nơi để đến trước khi tôi thấy nó.
De fiecare dată, atacă din stânga şi îşi expune pieptul, atunci trebuie să ataci.
Mỗi lần, ông tấn công từ trái và lộ ngực của mình, đó là khi bạn tấn công.
Nu- l pot expune pe perete pentru că nu știu cine e.
Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai.
Potrivit celor spuse de audiologi, cu cât o persoană se expune mai mult la un sunet mai mare de 85 de decibeli, cu atât probabilitatea ca aceasta să-şi piardă auzul este mai mare.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Expune-ţi părţile vulnerabile!
Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh.
Expune ilustraţia „Liahona” (62041; Carte cu picturi inspirate din Evanghelie [2009], nr.
Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68).
Calculatoarele le permit învăţătorilor să arate prezentări video; să expună întrebări importante, imagini sau citate din autorităţile generale; sau să sublinieze principii şi doctrine identificate pe parcursul lecţiei.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Îsi apleacă capul ca să-si expună mai bine urechea stângă
Ông ta quay đầu, sử dụng tai trái của mình.
Cum ne pot ajuta întrunirile creştine să expunem corect cuvântul adevărului?
Các buổi họp đạo Đấng Christ trang bị chúng ta thế nào để giảng dạy lời lẽ thật cho đúng?
Nu putem să ne expunem.
Tôi không thể ra ngoài sau khi xong việc.
Se expun jucătorii vreunui pericol?
Người chơi bị nguy hại không?
Probabil că reduce cu adevărat expunerea pentru că oamenii nu intră în contact la birou şi nu tușesc unii pe alții și nu pun mâna pe obiecte comune și nu işi dau lucruri din mână în mână.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Membrii poporului lui Iehova — persoane tinere şi în vârstă deopotrivă — trebuie să aibă cât mai multe cunoştinţe pentru a-i putea ajuta din punct de vedere spiritual pe alţii şi pentru ‘a se prezenta aprobaţi lui Dumnezeu, neavând de ce să le fie ruşine şi expunând corect cuvântul adevărului’ (2 Timotei 2:15; 1 Timotei 4:15).
Dân của Đức Giê-hô-va—trẻ lẫn già—nếu có thể được, phải là người có kiến thức nhằm giúp người khác về thiêng liêng và ‘làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật’.
Un vestitor capabil să expună sub formă de demonstraţie modul de prezentare a cărţii.
Sắp đặt cho người công bố có khả năng trình diễn cách trình bày cuốn sách này.
34 De aceea, este bine ca atunci cînd îţi pregăteşti expunerea să reflectezi la starea de spirit pe care trebuie să o adopţi.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Ba chiar mai rău, ftalații se găsesc în produse de mare expunere, precum jucării pentru bebeluși, recipiente de băuturi, cosmetice și chiar ambalaje alimentare.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Ce ne poate ajuta să expunem corect cuvântul adevărului?
Điều gì có thể giúp chúng ta giảng dạy lẽ thật đúng đắn?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.