expertise trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expertise trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expertise trong Tiếng Hà Lan.
Từ expertise trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xếp loại, kỹ năng, thẩm quyền, sự đánh giá, sự tinh thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expertise
xếp loại
|
kỹ năng(proficiency) |
thẩm quyền(competence) |
sự đánh giá(appraisal) |
sự tinh thông(expertise) |
Xem thêm ví dụ
Ze hebben expertise en mentorschap nodig om ze te begeleiden bij het opzetten van bedrijven. Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh. |
Hij duurt 24 uur in een zeer hoog ontwikkeld laboratorium, met grote expertise. Thử nghiệm này chỉ cần 24 giờ trong một phòng thí nghiệm rất hiện đại, nhờ những bàn tay rất lành nghề. |
Het systeem dat hier wordt getoond, kan deze doelgebieden preciezer identificeren of ongeveer net zo precies als menselijke pathologen, maar werd geheel ontwikkeld met deep learning zonder medische expertise door mensen zonder achtergrond op dat gebied. Hệ thống có thể xác định những khu vực chính xác hơn hoặc tương đương các nhà bệnh học, nhưng vì nó được xây dựng với "học sâu" không có chuyên gia ngành y nên những người không chuyên cũng có thể dùng. |
Misschien wachten we op deskundigen met speciale expertise om bepaalde problemen op te lossen. Có lẽ chúng ta chờ cho các chuyên viên hiểu biết về chuyên môn đến giải quyết các vấn đề cụ thể. |
Ik schreef: "Maar we hebben geen tijd, en zeker niet de directe expertise op technisch gebied." Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật." |
Ik vergeleek de twee lijsten, en het resultaat was dat er expliciet expertise is die ze aanraden, en bepaalde trainingsmethoden. Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ). |
Vooral voor kleine en middelgrote bedrijven (die mogelijk niet over de middelen of expertise van grote bedrijven beschikken) is het belangrijk om te weten wat ze kunnen verwachten wanneer ze met een derde samenwerken. Điều đặc biệt quan trọng là phải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ – vốn là các doanh nghiệp có thể không có nguồn lực hoặc chuyên môn như các doanh nghiệp lớn – biết họ có thể mong đợi điều gì khi làm việc với đối tác bên thứ ba. |
Maar het belangrijkste is dat we het voor veel mensen mogelijk maken om samen te werken aan de ondertiteling, daarnaast denken wij dat de enige manier om miljoenen online films te ondertitelen, is om kijkers te vragen mee te helpen, en we denken dat dit echt een soort Wikipedia- achtig probleem is, iets dat zo veelomvattend is en dat zo veel verschillende soorten expertise omvat, dat we mensen uit heel de wereld moeten samenbrengen, om te helpen de films toegankelijk te maken. Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn. |
Maar nogmaals, zulke beloningen kunnen zo precies afgesteld worden als we in staat zouden zijn de enorme expertise te gebruiken van gamingsystemen om de aantrekkingskracht ervan op te krikken, de data eruit te nemen, observaties eruit te halen, van miljoenen manuren en die terugkoppeling om te ploegen tot toegenomen betrokkenheid. Nhưng một lần nữa, những phần thưởng đó có thể được điều chỉnh một cách chính xác nếu chúng ta có thể sử dụng chuyên môn của hệ thống các trò chơi để nâng cao mức độ hấp dẫn, để đem khối dữ liệu đó, để đem những quan sát đó, của hàng triệu giờ của con người và đem sự phản hồi đó và biến nó thành sự tham gia với tốc độ tăng cao. |
Wij spreken onze hartgrondige dank uit aan u allen voor uw bereidheid om bij te dragen aan de humanitaire hulp door geld te geven, en in veel gevallen ook uw tijd, talenten en expertise. Chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến tất cả các anh chị em về sự sẵn lòng phụ giúp với các nỗ lực nhân đạo bằng cách chia sẻ tài nguyên và phương tiện của mình cũng như trong nhiều trường hợp là thời giờ, tài năng và chuyên môn của các anh chị em. |
Het eerste deel van dat antwoord is dat technologie onze invloed vergroot, het vergroot het belang -- de toegevoegde waarde -- van onze expertise, ons oordeel en onze creativiteit. Phần đầu câu trả lời là công nghệ nâng cao trình độ chúng ta, tăng sự quan trọng, giá trị kèm theo cho chuyên môn, óc phán đoán và sự sáng tạo của ta. |
Andere sites beschikken misschien niet over de middelen of expertise om dit te doen. Các trang web khác có thể thiếu tài nguyên hoặc chuyên môn để làm những việc này. |
Maar ze beschouwen die opinies wellicht niet als expertise. Nhưng có lẽ họ không nghĩ những quan niệm nó là chuyên môn. |
De toevoeging van op stem gebaseerde testen is dat ze geen expertise vereisen. Nhưng thêm một điều, thử nghiệm dựa trên giọng nói không có tính chuyên môn. |
Ik ken maar één iemand met zulke expertise. Chỉ có một kẻ duy nhất tôi biết có trình độ như vậy. |
Wij hebben je expertise nodig. Chúng tôi đánh giá cao chuyên môn của anh. |
De strategieën die ik vanavond heb besproken -- aanvaarden van onenigheid, experts uitdagen en het democratiseren van expertise, rebellerende strategieën zijn strategieën die, zo denk ik, ons allemaal helpen om echt de uitdagingen te lijf gaan van deze verwarrende, complexe, moeilijke tijden. Các chiến lược mà tôi đã thảo luận trong buổi tối hôm nay.. việc ủng hộ cho những ý kiến đối lập, việc loại bỏ các chuyên gia, dân chủ hóa việc đưa ý kiến chuyên môn, những chiến lược chống đối là những chiến lược mà tôi nghĩ là sẽ phục vụ và ủng hộ cho chúng ta khi chúng ta cố gắng giải quyết các thách thức những thời kì rối bời, phức tạp, và khó khăn này. |
Als lid van het public relationscomité van de kerk zette hij zijn juridische expertise in tegen verscheidene politieke kwesties met morele gevolgen, waaronder een wetsvoorstel om in Utah wedden volgens het totalisatorprincipe toe te staan. Với tư cách là thành viên của Ủy Ban Ngoại Vụ của Giáo Hội, ông đã sử dụng kiến thức chuyên môn về luật của mình trong vài vấn đề chính trị liên quan đến đạo đức, kể cả trò chơi cá ngựa đã được đề nghị ở Utah. |
" Weet je, wat we echt nodig hebben is gewoon meer mensen, meer lichamen, meer één op één aandacht, meer uren, meer expertise van mensen die vaardig zijn in Engels en die één op één kunnen werken met deze leerlingen. " " Những gì bọn tớ cần chỉ là thêm người thêm nhiều cá nhân, thêm sự quan tâm tới từng cá nhân, thêm giờ học, thêm chuyên môn của những người chuyên về tiếng Anh và có thể dạy riêng cho những học trò này. " |
Ik belde hen op en hoorde hen uit om hun expertise te vergelijken met wat we gevonden hadden in de code en data. Và tôi gọi họ và xin ý kiến để đối chiếu kiến thức chuyên môn của họ với cái mà chúng tôi có trong mã và dữ liệu. |
Hoe hebben we onszelf overtuigd dat in het morele domein geen expertise bestaat, of moreel talent, of zelfs morele genialiteit? Chúng ta đã nhìn nhận bản thân như thế nào mà trong lĩnh vực đạo đức lại không hề có một thứ gọi là chuyên môn về đạo đức hay tài năng đạo đức hay thiên tư đạo đức? |
Maar je hebt ook niet de tijd, de middelen, de expertise of wat dan ook om deze strijd aan te gaan. Nhưng bạn cũng không có thời gian, sự giúp đỡ, chuyên gia pháp lí hay tài chính để đấu tranh với nó. |
We wagen ons op onbekend terrein, maar onze expertise en onze systemen zijn gebaseerd op het verleden. Chúng ta đang đặt chân đến những vùng đất chưa từng được thám hiểm, và những kỹ năng chuyên môn cũng như hệ thống của chúng ta thì lại dựa vào những thứ trong quá khứ. |
Niemand heeft een idee— ondanks alle expertise die we de afgelopen vier dagen hebben gezien— hoe de wereld eruit ziet over vijf jaar. Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới. |
Niet één vermelding van onze morele en professionele plicht om schade aan het publiek te voorkomen of het feit dat we al deze expertise, middelen en voor sommigen zelfs een professoraat hebben om deze taak te vervullen. Không một bài báo nào nhắc đến bổn phận về mặt đạo đức và chuyên môn của chúng ta trong việc ngăn các mối nguy đến với cộng đồng, hay việc chúng ta có tất cả những chuyên gia, nguồn lực, hay thậm chí là chức vụ để hoàn thành được công việc này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expertise trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.