evolueren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evolueren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evolueren trong Tiếng Hà Lan.

Từ evolueren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phát triển, tiến triển, tiến hóa, trưởng thành, mở mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evolueren

phát triển

(to develop)

tiến triển

(evolve)

tiến hóa

(to evolve)

trưởng thành

(develop)

mở mang

(develop)

Xem thêm ví dụ

Denk even terug aan de tweede vraag die ik stelde tijdens de inleiding: hoe kunnen we deze kennis gebruiken om ziekteverwekkers te laten evolueren tot mildere typen?
Nhớ rằng câu hỏi thứ hai tôi đưa ra lúc ban đầu là, làm thế nào chúng ta sử dụng kiến thức này để khiến các sinh vật gây bệnh tiến hóa trở nên lành tính hơn?
Denk over het leven en waar het naar toe zal evolueren.
Suy nghĩ về cuộc sống và việc nó sẽ đi đến đâu.
In feite evolueren individuele organismen helemaal niet.
Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá.
Het onderwijsstelsel zal moeten evolueren zodat studenten beschikken over de juiste vaardigheden.
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
Als we kijken naar wat er teruggaat naar arbeid, met andere woorden het totaal aan lonen in de economie, zien we ze op een historisch dieptepunt en zeer snel in tegenovergestelde richting evolueren.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Evoluerende technologieën kunnen niet meer worden gereguleerd.
Công nghệ bùng nổ không thể kiểm soát nổi.
Het zou deze organismen naar mildere varianten doen evolueren. Er zullen nog steeds mensen besmet worden, maar ze zullen besmet worden met mildere stammen.
Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính.
Noch is er een vooraf vastgesteld plan om naar een ideale vorm toe te evolueren.
Cũng không có bất kỳ kế hoạch định trước nào phát triển hướng tới một hình thức lý tưởng.
Ultron gaat evolueren.
Ultron sẽ tiến hóa.
20 Bovendien toont Hitching aan dat levende schepselen geprogrammeerd zijn om zich naar hun soort voort te planten in plaats van tot iets anders te evolueren.
20 Hơn nữa, ông Hitching cho thấy rằng các sinh vật đã được ban cho khả năng sinh sản tùy theo loại của chúng, thay vì tiến hóa thành một loại khác.
Het blijkt dat deze oude structuur die ons onderscheidt van andere dieren, de placenta, niet snel genoeg kan evolueren of aanpassen door de snelheid waarmee we nieuwe, nog nooit geziene, chemicaliën produceren.
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây.
Herstelbaar zeevoedsel laat een evoluerend en dynamisch systeem toe en erkent dat de oceaan voor ons een bron is, in de veronderstelling dat we de oceaan weer zullen aanvullen en dat we zijn draagkracht zullen bevorderen.
Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó.
Het voldoet niet echt aan alle eisen, heeft niet alle kenmerken van levende systemen en parasiteert op andere levende systemen om te reproduceren en evolueren.
Nó không thực sự thỏa mãn tất cả điều kiện, nó không có những tính chất của cơ thể sống và thực tế nó là một vật kí sinh trên những cơ thể sống khác để, ví dụ như, sinh sản và tiến hóa.
Lothar Meggendorfer was niet de eerste die de manier van vertellen liet evolueren, en hij was zeker ook niet de laatste.
Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện, và nhất định không phải là người cuối cùng.
Een aantal landen met schone watervoorzieningen waar je geen verspreiding hebt via het water. Je zou verwachten dat de organismen daar tot mildere vormen zouden evolueren.
Một số nước có thể có nguồn cấp nước sạch, nên không thể có sự lan truyền bằng nước: bạn kỳ vọng rằng sinh vật đó sẽ tiến hóa theo hướng lành tính ở các nước này.
De vensterboerderijen evolueren snel door verschillende versies vergelijkbaar met software.
Vì vậy nông trại cửa sổ đã phát triển qua một quá trình biến đổi nhanh chóng tương tự như phần mềm.
Dus moeten we deze elementen voor langere tijd in omgevingen hebben om erop te kunnen vertrouwen dat leven, wanneer het begint, kan ontstaan, groeien en evolueren.
Chúng ta phải có những yếu tố này trong môi trường từ rất lâu rồi để có thể tự tin mà nói rằng sự sống, trong khoảnh khắc đầu tiên ấy, có thể bùng lên và phát triển và tiến hóa.
Ik kan blijven vertellen hoe we verhalen laten evolueren, en hoe de verhalen zijn wie we zijn en hoe deze worden vertaald in mijn discipline, de film.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn rằng cách chúng ta phát triển câu chuyện, cách câu chuyện thể hiện bản chất chúng ta và cách mà những thứ đó được truyền tải vào lĩnh vực mà tôi thực hiện, phim ảnh.
Tenslotte werken we aan een adaptief ecosysteem. Dat past zich aan aan allerlei studenten met verschillende apps volgens hun eigen evoluerende manier van leren.
Cuối cùng, chúng tôi đang cùng nhau lập một hệ thống tự thích nghi đó là hệ thống kết nối nhiều người học với nhiều ứng dụng phù hợp cách học và sự tiến bộ của mỗi người.
Ik wil dit benadrukken, omdat in mijn ogen dit de enige manier is om te evolueren van consumptieve steden naar productieve woonwijken.
Tôi muốn nói điều này và nhấn mạnh nó bởi vì đây là cách duy nhất tôi thấy, có thể cho phép chúng ta di chuyển từ đô thị hóa tiêu dùng sang các vùng dân cư sản xuất.
Omdat deze zaken niet op zichzelf evolueren.
Vì thực thể này không tự nó phát triển.
Hoewel deze definities kunnen evolueren naarmate de markt zich ontwikkelt, bieden wij u hier ter informatie de huidige definities.
Mặc dù những định nghĩa này có thể phát triển khi thị trường phát triển, nhưng chúng tôi vẫn cung cấp định nghĩa hiện tại ở đây để bạn có thể tham khảo.
Bijna 60 jaar voordat Darwin zijn boek publiceerde, stelde Jean-Baptiste Lamarck dat levende wezens evolueren door tijdens hun leven bepaalde eigenschappen te ontwikkelen en die dan door te geven aan hun nakomelingen.
Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình.
Iets waaruit het kan groeien, evolueren.
Một thứ mà từ đó nó có thể phát triển, có thể tiến hóa.
Ik moest buigzaam zijn, zoals Carly, en mijn vaardigheden evolueren, mijn manier van denken en omstandigheden, en toen moest ik veerkrachtig zijn, zoals Stefano, en mezelf en mijn carrière laten herrijzen als een feniks uit zijn as.
Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evolueren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.