etalase trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etalase trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etalase trong Tiếng Indonesia.
Từ etalase trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bảng chữ chạy, trường hợp, tủ kính bày hàng, vụ việc, sự phơi bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etalase
bảng chữ chạy
|
trường hợp(case) |
tủ kính bày hàng(shop window) |
vụ việc(case) |
sự phơi bày
|
Xem thêm ví dụ
Hingga beberapa tahun terakhir ini, tanduk badak, kantong empedu beruang, dan organ-organ tubuh binatang yang lain seperti ini dapat dijumpai di kotak-kotak etalase demikian, namun sekarang benda-benda ini dilarang. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Hiasan-hiasan Natal dipajang secara mencolok di etalase toko. Các gian hàng được trang hoàng lộng lẫy cho Lễ Giáng Sinh. |
Kiko ada di belakang etalase semen di barat Massachusetts. Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts. |
Setelah mendapatkan izin, ia memajangnya di etalase toko mainannya dengan label "Teddy's bear". Đồ chơi hình dạng gấu con nhồi bông được ông trưng bày bên cửa sổ với bảng hiệu ghi "Teddy's bear". |
Hilangkan toko sandwich tempat pencucian film, etalase kecil dan toko perhiasan. Những shop có sandwich sẵn đem về, Sự suy giảm của việc xử lý phim, phim ảnh khiêu dâm và cửa hàng cà vạt. |
Dewasa ini, hanya ada sedikit perubahan, seraya para pengiklan memanfaatkan dengan efektif peragaan busana, majalah yang gemerlap, papan reklame, etalase toko, dan iklan televisi untuk mengobarkan permintaan akan pakaian baru. Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới. |
Gedung gereja di mana Maggie dan Lily pergi ke gereja memiliki pusat pengunjung dengan etalase mengenai rumah keluarga Whitmer dan hal-hal khusus yang terjadi di sana. Nhà thờ nơi Maggie và Lily đi tham dự các buổi họp có một trung tâm thăm viếng du khách với những vật trưng bày về căn nhà của gia đình Whitmer và những điều đặc biệt đã xảy ra ở đó. |
"""Aku bisa membersihkan barang-barang di etalase itu, kalau Bapak mau,"" kata si bocah." """Cháu có thể chùi sạch những bình này, nếu ông muốn"", cậu nói." |
Sehubungan dengan kurma, seorang pakar menulis, ”Orang-orang yang . . . hanya pernah mencicipi kurma kering dalam bungkusan yang ditawarkan di etalase toko, sangat sulit untuk membayangkan betapa lezatnya kurma apabila dimakan segar-segar.” Một người hiểu biết đã viết về trái chà là như sau: “Những ai... chỉ mới nếm qua loại chà là sấy khô trưng bày trong các cửa hàng, sẽ khó mà tưởng tượng được vị ngon ngọt của trái chà là tươi”. |
Etalase ini berisi jamu, mineral, dan bagian-bagian tubuh binatang yang dikeringkan, yang dianggap langka dan istimewa, sehingga harganya amat mahal. Những quầy hàng này chứa đựng những thứ hiếm có hay đặc biệt—dược thảo, các khoáng chất và những bộ phận thú vật được phơi khô—giá rất đắt. |
Hanya etalase kosong yang tersisa. Chỉ còn lại những cửa hàng trống không. |
Home page dapat diumpamakan sebagai etalase elektronik. “Trang chủ” giống như kính cửa tiệm điện tử. |
Setelah melihat-lihat benda-benda itu, kita mengamati meja etalase pada kedua sisi toko yang agak sempit itu. Lướt qua các món hàng này, chúng tôi để ý những tủ kiếng ở hai bên cửa tiệm khá chật hẹp. |
Bisnis ini dapat menampilkan alamat etalase dan menetapkan area layanan di Google Bisnisku. Những doanh nghiệp này có thể hiển thị địa chỉ cửa hàng và nêu rõ khu vực kinh doanh tại Google Doanh nghiệp của tôi. |
Link ke etalase atau produk dari situs merchandise yang disetujui dapat digunakan sehingga penonton dapat membeli merchandise Anda. Bạn có thể sử dụng các đường dẫn liên kết đến cửa hàng hoặc sản phẩm của mình từ các trang web bán hàng được phê duyệt để người xem có thể mua hàng. |
Anda dapat melihat kumpulan citra yang menarik dengan mengklik gambar mini di bagian bawah halaman, seperti Etalase Hubble. Bạn có thể xem các bộ sưu tập hình ảnh thú vị bằng cách nhấn vào các hình thu nhỏ ở cuối trang, chẳng hạn như Hubble Showcase. |
Ekstensi harga dapat menambahkan nilai lebih pada iklan teks Search Network dengan memberikan etalase yang lebih besar untuk layanan dan cakupan produk, serta dengan menautkan orang secara langsung ke hal-hal yang menarik minat mereka di situs Anda. Tiện ích giá có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trong Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách thể hiện tốt hơn các dịch vụ và sản phẩm của mình, cũng như bằng cách trực tiếp kết nối mọi người với những gì mà họ quan tâm trên trang web của bạn. |
Meskipun Anda mungkin berpikir tentang situs web atau aplikasi seluler sebagai bagian properti yang nyata dan berbeda, seperti etalase toko, Analytics memahami properti hanya sebagai sumber daya yang dikaitkan dengan kode pelacakan Anda. Mặc dù bạn có thể nghĩ về trang web hoặc ứng dụng trên điện thoại di động như một phần thuộc tính khác biệt, trong thế giới thực, như mặt trước cửa hàng, Analytics chỉ hiểu thuộc tính là tài nguyên được kết hợp với mã theo dõi của bạn. |
Kampanye lokal memungkinkan Anda menghubungkan iklan online Anda ke etalase Anda. Chiến dịch địa phương cho phép bạn kết nối quảng cáo trực tuyến với cửa hàng của bạn. |
Setelah memperoleh izin dari kalangan berwenang untuk menyelenggarakan kebaktian, iklan khotbah umum ”Kemerdekaan dalam Dunia Baru” dimuat di koran-koran daerah, dan posternya dipajang di etalase-etalase toko serta sisi-sisi trem. Sau khi được nhà cầm quyền cho phép, chúng tôi quảng bá về bài giảng công cộng “Tự do trong Thế Giới Mới” trên những tờ báo địa phương, dán áp phích trên cửa sổ các cửa tiệm và hai bên hông xe điện. |
Nama harus mencerminkan nama bisnis Anda yang sebenarnya, seperti yang digunakan secara konsisten di etalase, situs, alat tulis, dan sebagaimana diketahui pelanggan. Tên của bạn phải phản ánh tên doanh nghiệp trong thực tế, giống được sử dụng nhất quán trên cửa hàng, trang web, văn phòng phẩm và được khách hàng biết đến. |
Sisanya disimpan di etalase yang aman, di puncak menara. Chỗ còn lại được để trong một lồng kính ngắm cảnh trên đỉnh toà nhà. |
Ini etalase. Và đây là cửa sổ trưng bày. |
Pencarian terhadap makanan ini membawa kami ke pasar, ke pertanian, dan ke etalase bumbu- bumbu dapur karena kami menemukan bahwa alam telah memberi banyak jenis makanan dan minuman dan tumbuhan dengan penghambat angiogenesis alami. Và cuộc tìm kiếm đã dẫn chúng tôi ra chợ, nông trại và kho gia vị, bởi vì điều chúng tôi khám phá là Mẹ Thiên Nhiên đã tạo ra số lượng lớn các loại thực phẩm, thức uống, thảo mộc có các chất ức chế tạo mạch tự nhiên |
Jika Anda mengelola etalase atau bisnis jasa sistem panggilan, Google Bisnisku mungkin tepat untuk Anda. Nếu bạn quản lý một cửa hàng hoặc doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cơ sở khách hàng, thì Google Doanh nghiệp của tôi có thể phù hợp với bạn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etalase trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.