estrutura de suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrutura de suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrutura de suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estrutura de suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giàn, làm cho hợp, Khung, bố cục, khung hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrutura de suporte
giàn(frame) |
làm cho hợp(frame) |
Khung(frame) |
bố cục(frame) |
khung hình(frame) |
Xem thêm ví dụ
Fornece uma estrutura de suporte físico para as árvores, e cria espaços físicos, espaços habitáveis dentro das dunas. Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. |
Cada neurónio tem um citoesqueleto, uma estrutura interna de suporte constituída parcialmente por estruturas denominadas microtúbulos. Mỗi tế bào nơ-ron đều có một bộ khung xương tế bào, một cấu trúc đỡ bên trong góp phần tạo nên cấu trúc tế bào gọi là vi ống (microtubule). |
(Risos) Este é um gancho desenhado por alguém que disse que só precisamos duma forma de prender estruturas têxteis a vigas de suporte. Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
Baseado no GW-BASIC, adiciona tipos definidos pelo utilizador, estrutura de programação melhorada, melhor gráficos, suporte para disco e um compilador em vez de um interpretador. Nó dựa trên nền tảng GW-BASIC nhưng được bổ sung thêm các kiểu do người dùng định nghĩa, cấu trúc lập trình được cải thiện, đồ họa và hỗ trợ đĩa tốt hơn và trình biên dịch ngoài trình thông dịch. |
Engenheiros tendem a aprender com tais exemplos (pelo menos a curto prazo) e pontes suspensas mais modernas levam em conta a influência potencial do vento através da forma do convés, que pode ser projetado em termos aerodinâmicos para puxar o convés contra o suporte da estrutura, em vez de permitir que ela levante. Các kỹ sư có xu hướng học hỏi từ các ví dụ như vậy (ít nhất là trong ngắn hạn) và nhiều cầu treo hiện đại hơn chịu ảnh hưởng tiềm năng của gió thông qua hình dạng của boong, có thể được thiết kế theo các thuật ngữ khí động học để kéo sàn xuống của cấu trúc hơn là cho phép nó nâng lên. |
Se formos utilizar estruturas maiores para substituir estruturas maiores, podemos utilizar as células do próprio doente, ou uma população de células e os biomateriais, os suportes de matriz extracelular, em conjunto. Hoặc nếu chúng tôi phải dùng đến các cấu trúc lớn hơn để thay thế các cơ quan có kích thước lớn, chúng tôi có thể dùng tế bào từ bệnh nhân, hay từ một cụm tế bào nào đó, cùng với vật liệu sinh học, giá thể, kết hợp với nhau. |
No final, esta cabeça de alienígena está ligada à plataforma de construção e, quando o procedimento está pronto, só temos que quebrar a cabeça da estrutura do suporte e está tudo pronto. Và cuối cùng, chiếc đầu này, chiếc đầu kỳ lạ này, được gắn vào vào bệ kết cấu, và khi quá trình hoàn thiện, bạn đơn giản gỡ cái đầu này từ cấu trúc bệ đỡ bạn cần, và sau đó mọi sẵn sàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrutura de suporte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estrutura de suporte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.