esteira rolante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esteira rolante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esteira rolante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esteira rolante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là băng chuyền, băng tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esteira rolante

băng chuyền

noun

É uma esteira rolante e ela cria um livro.
Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách.

băng tải

noun

Xem thêm ví dụ

Os butaneses não estão numa esteira rolante aspiracional, constantemente olhando para o que não têm.
Người Bhutan không phải sống trong những công việc đơn điệu tập trung không ngừng vào cái mà họ không có.
Pegou o objeto da esteira rolante.
Nó bốc dỡ những đồ vật khỏi băng chuyền.
Casinha no campo, cerquinhas brancas, esteira rolante.
Căn nhà nhỏ ở vùng quê, hàng rào trắng, máy tập ngoài trời StairMaster.
Além disso, 2,8 quilômetros de esteiras rolantes poupam qualquer caminhada aos viajantes cansados.
Ngoài ra, hành khách mỏi chân sẽ không phải lo lắng nhờ vào lề đường chuyển động dài 2,8 kilômét.
Uma esteira rolante leva-os para o armazenamento, onde a temperatura e os níveis de umidade controlados são ideais para a fermentação e a maturação da soja.
Một băng tải chuyển những hộp này vào kho mà nhiệt độ và độ ẩm được ấn định trước để đậu lên men và thành phẩm.
(Risos) O fato de termos uma sociedade na qual você dirige até um estacionamento e pega uma escada rolante até a esteira, mostra que estamos fazendo algo errado.
Việc chúng ta có một xã hội nơi bạn lái xe tới bãi đỗ xe và dùng thang máy để tới máy chạy bộ cho thấy ta đang làm sai điều gì đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esteira rolante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.