essentials trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essentials trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essentials trong Tiếng Anh.
Từ essentials trong Tiếng Anh có các nghĩa là mấu chốt, bản chất, chủ yếu, cần thiết, cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essentials
mấu chốt
|
bản chất
|
chủ yếu
|
cần thiết
|
cốt yếu
|
Xem thêm ví dụ
There's no room here for non-essential personnel. Không có phòng cho những người không cần thiết. |
And that was the first introduction of essentially a military concept of strategy into the business world. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
Because of that Restoration, knowledge and essential ordinances for salvation and exaltation are again available to all people.12 Ultimately, that exaltation allows each of us to dwell with our families in the presence of God and Jesus Christ forever! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Phenylalanine is one of the essential amino acids and is required for normal growth and maintenance of life. Phenylalanine là một trong những axit amin thiết yếu và được yêu cầu cho sự phát triển bình thường và duy trì cuộc sống. |
Perhaps this is an idea for you which will lead to family discussions, family home evening lessons, preparation, and even invitations for essential ordinances in your family.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
I'm making an argument that art and creativity are very essential tools in empathy. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher . Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " . |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
It is a component of dietary supplements since cobalt is an essential element. Nó là một thành phần của chất bổ sung chế độ ăn uống vì coban là một yếu tố thiết yếu. |
So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease . cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này . |
So essentially, we've got an entire population of tired but wired youth. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Having a separate account for each end-advertiser is essential to maintaining the integrity of the Google Ads Quality Score. Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
When we run around or retreat, we miss an essential point. Khi chúng ta làm để lấy lòng hoặc rút lui, chúng ta đã bỏ qua một điểm quan trọng. |
Or is Suzie right —that life is essentially what each of us makes of it? Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định? |
A walk through the tower reveals how residents have figured out how to create walls, how to make an air flow, how to create transparency, circulation throughout the tower, essentially creating a home that's completely adapted to the conditions of the site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Choosing the right kind of association is essential. Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. |
The prophet Moroni tells us that charity is an essential characteristic of those who will live with Heavenly Father in the celestial kingdom. Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới. |
You can imagine building up some library, whether real or virtual, of fingerprints of essentially every virus. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
They are bad for users because they can lead to multiple similar pages in user search results, where each result ends up taking the user to essentially the same destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
The popular historian Alison Weir believes the events in the letter to be essentially true, using the letter to argue that Isabella was innocent of murdering Edward. Nhà nghiên cứu lịch sử đại trà Alison Weir tin rằng sự kiện trong bức thư về cơ bản là có thực, khi sử dụng lá thư để lập luận rằng Isabella không phạm tội giết Edward. |
He stepped down from BRIAM in 1965 and the organisation, deprived of the man who was essentially its raison d'être, folded up around him. Ông từ chức khỏi BRIAM vào năm 1965 và tổ chức, gồm những kẻ bị cách chức về cơ bản là những thanh niên lý tưởng (raison d'être), đã tụ tập theo ông. |
These examples well illustrate the point that Jesus taught, namely that “bold persistence” is proper, even essential, in seeking Jehovah. —Luke 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essentials trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới essentials
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.