Espelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Espelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Espelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Espelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Gương, gương, kiếng, kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Espelho

Gương

Havia uma rachadura no espelho.
Có vết nứt trên tấm gương.

gương

noun

Havia uma rachadura no espelho.
Có vết nứt trên tấm gương.

kiếng

noun

Daí, comecei a trabalhosa tarefa de desbastá-lo e poli-lo à mão até virar um espelho côncavo.
Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay.

kính

verb noun

Sabe por que a bússola tem espelho atrás?
Biết tai sao la bàn có kính đằng sau chứ?

Xem thêm ví dụ

Ao passar a gravata diante do espelho, achei-me esquisitíssimo em trajes civis.
Khi đứng thắt cà vạt trước gương, tôi thấy buồn cười với bộ thường phục.
Então a mulher negra disse à mulher branca: "Quando acordas, de manhã, e olhas para o espelho, "o que é que vês?"
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Um objeto é, portanto, coerente com a sua imagem no espelho (mesmo se ele não é simétrica), mas não para uma versão redimensionada.
Do đó một đối tượng tương đẳng với hình ảnh phản chiếu của nó (ngay cả khi nó không đối xứng), nhưng không phải với một phiên bản thu phóng.
Quando olhou para dentro do espelho, ele exclamou: ‘Vejo um velho que se aproxima!
Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần!
Agora, eu não vou usar espelhos, mas esta é minha homenagem digital ao Teatro Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Os espelhos antigos não refletiam imagens tão bem como os de hoje.
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.
Se precisamos olhar regularmente no espelho para ter a certeza de que a nossa aparência está aceitável, quanto mais precisamos ler a Palavra de Deus, a Bíblia, regularmente!
Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao!
(Provérbios 14:10) Já viu um pássaro, um cachorro ou um gato olhar-se num espelho e então bicar, rosnar ou atacar?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Cortou os pulsos com um pedaço do espelho da cela.
Ông ta cắt cổ tay của bằng một mảnh gương trong xà lim.
Não deu um espelho para ela.
Anh đã không mua cho cô ấy cái gương!
Diana Reiss: Vocês podem pensar que estão olhando por uma janela um golfinho brincando de girar, mas o que vocês estão mesmo olhando é por um espelho bidirecional um golfinho olhando a si mesmo brincando de girar.
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
Há uma parede falsa por datrás do espelho do quarto de banho.
Có một bức tường giả ở đằng sau tấm gương nhà tắm.
A operação básica de uma DSLR é a seguinte: para propósitos de visualização, o espelho reflete a luz, vinda através da lente acoplada, para cima, em um ângulo de 90 graus.
Nguyên tắc hoạt động cơ bản của DSLR là: với mục đích căn hình, gương sẽ phản xạ ánh sáng đến từ ống kính một góc 90 độ.
E o facto que está tudo relacionado com os espelhos... e é assim que estou a ter estas visões?
Và thực tế là nó đều liên quan đến những cái gương... rằng đó là lý do tôi nhìn thấy những điều đó?
e comecei a nadar. Oh meu Deus, estava um espelho.
Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt.
Os achados incluíam tigelas ou paletas de pedra usadas para moer e misturar materiais cosméticos, bem como frascos compridos de perfume, potes de alabastro para unguento e espelhos de mão de bronze polido.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Ninguém vê nada no espelho... que não seja somente uma parte dele mesmo... nem mesmo as coisas que pensam estar vendo.
Không ai nhìn thấy bất cứ điều gì trong gương... đó không đơn giản chỉ là một phần của họ... thậm chí ngay cả khi họ nghĩ rằng họ đang nhìn thấy họ.
Notei que não tem espelhos aqui.
Tôi để ý nhà anh chả có cái gương nào
Nesse livro, Alhazen fala de seus experimentos sobre a natureza da luz — como a luz se divide nas várias cores que a compõem, como ela é refletida nos espelhos e como ela se desvia quando passa de um meio para outro.
Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác.
Também são pintadas com um espelho.
Nó cũng đã được đánh bóng để làm gương.
Qual é a importância destes neurónios espelho?
Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì?
Quando terminaram e olharam no espelho, ela percebeu que havia um rosto no espelho que não estava na sala.
Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó.
Ou seja, conforme a bola de espelhos gira, os espelhos mudam de lugar e podemos observar partes diferentes da imagem.
Nói cách khác, khi quả cầu disco quay, những chiếc kính sẽ thay đổi vị trí, chúng ta sẽ quan sát được những phần khác nhau của bức ảnh.
Eu sabia que não podia me olhar no espelho na manhã seguinte se eu não tivesse treinado.", confessou.
"Tôi sẽ ốm vì nhớ buổi tập ... tôi biết tôi không thể nhìn mình trong gương vào buổi sáng hôm sau nếu không tập."
Logo, se eu olhar para o espelho, vou ver-me a descobri-la, isto é, saberei onde está escondida.
Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Espelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.