esofag trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esofag trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esofag trong Tiếng Rumani.

Từ esofag trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thực quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esofag

Thực quản

Fiica ta are cancer la esofag şi vrea să te vadă cât mai e timp.
Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi...

Xem thêm ví dụ

Fiica ta are cancer la esofag şi vrea să te vadă cât mai e timp.
Con gái ông bị ung thư thực quản, và nó muốn được gặp ông trước khi...
De la momentul debutului și până la diagnosticare, esofagul ei a ajuns atât de afectat, încât nu va mai putea mânca vreodată.
Trong khoảng thời gian phát bệnh và khám bệnh, thực quản của cô ấy đã bị hỏng nghiêm trọng đến nỗi cô ấy không thể ăn gì được nữa
Simte prada datorită trepidaţiilor, şi prezintă trei tentacule orale puternice asemănătoare unor şerpi cu care înhaţă prada şi o trage în esofagul său.
Nó cảm nhận được chuyển động của con mồi và tung ra ba xúc tu đầu rắn mạnh mẽ để quấn lấy con mồi và lôi nó vào bụng con Graboid.
Originea numelui jocului este neclară, sugerându-se că ar proveni de la cuvântul grec antic stomachos (στόμαχος), care înseamnă gâtlej sau esofag.
Nguồn gốc cái tên câu đố không rõ ràng, và đã có lý thuyết rằng nó được lấy từ từ tiếng Hy Lạp cổ có nghĩa cổ họng hay thực quản, stomachos (στόμαχος).
Tumoră a început să preseze pe esofag.
Cái bướu này đang bắt đầu đè lên thực quản của cô.
E ceva în esofag.
Tôi thấy có chuyển động trong thực quản anh ấy.
Sunt sigur ca a cautat varice, verificat esofagul, a facut tot felul de teste de sange.
Tôi chắc cậu ấy đã khảo sát giãn tĩnh mạch kiểm tra thực quản, tiến hành mọi loại thử máu.
Culturile s-au extins de la uterul şi plămânii Cosimei până la esofag, tot ţesutul epitelial, şi, acum, rinichii.
Khối u đã lan từ tử cung Cosima, sang phổi, thực quản, biểu mô, và giờ là thận.
Aici sunt localizaţi majoritatea mugurilor gustativi; totuşi, există câţiva muguri gustativi şi în alte zone ale gurii şi în esofag.
Hầu hết các chồi vị giác của chúng ta nằm ở lưỡi, mặc dù một số khác được tìm thấy trong miệng và thực quản.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esofag trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.