Esgoto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Esgoto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Esgoto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Esgoto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nước thải, nước cống, rác cống, Nước dơ, rác bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Esgoto

Nước thải

nước cống

(sewage)

rác cống

(sewage)

Nước dơ

rác bẩn

Xem thêm ví dụ

Com a sua assinatura, você me designou a cavar valas no esgoto, a única mulher em um grupo de homens”.
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Mesmo assim, o suprimento de oxigênio nunca se esgota e a atmosfera nunca fica saturada do gás descartado, o dióxido de carbono.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
O que eu gostaria de fazer é arrastar todos nós para dentro da sarjeta, na verdade, por todo o esgoto porque eu quero falar sobre diarréia.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Por um esgoto, na verdade.
À, qua ống cống.
Há uma saída do esgoto, mas a tampa do poço está fechada e tem um carro estacionado por cima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Sim, tampas de esgotos.
Phải, nắp cống.
Uma vez nos esgotos, o tempo será essencial.
Một khi đã xuống cống, giờ giấc là điều thiết yếu nhất.
Jogue o celular no esgoto.
Vứt điện thoại xuống cống.
Parece que ele deixou o apartamento do esgoto.
Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống.
Durante tudo isto nunca vi um único rato nestes sítios até recentemente, quando fui aos esgotos de Londres.
Và suốt thời gian này, tôi không hề thấy một con chuột nào ở những nơi đó, cho tới gần đây khi tôi ở trong ống thoát nước London.
O Slade usa o sistema de esgotos.
Người của Slade sự dụng hệ thống cống ngầm.
Mas, para nossa sorte, há um esgoto aqui debaixo.
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
Como a Expiação de Jesus Cristo é algo muito prático, você deve aplicá-la generosamente o tempo todo, porque ela nunca se esgota.
Vì Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất thiết thực, các anh chị em nên luôn luôn áp dụng Sự Chuộc Tội này, vì các phước lành của Sự Chuộc Tội luôn có sẵn.
Depois eles descrevem a transformação: “A condição do rio deteriorou constantemente no decorrer dos anos, sofrendo o que talvez fosse o golpe final durante a Segunda Guerra Mundial, quando grandes estações de tratamento e esgotos foram danificados ou destruídos.
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thảicống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai.
Esgoto.
Những đường cống.
Todos os anos, mais de meio milhão de crianças morrem de diarreia, principalmente pela falta de um sistema de esgoto.
Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách.
Toda casa ao redor da área será revistada... inclusive o sistema de esgoto.
Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may.
O suspeito acaba de sair nu do esgoto.
Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống.
Usaram-se girassóis de seis semanas de idade para tratar o esgoto contaminado de uma fábrica abandonada de urânio em Ohio, EUA.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
Você tinha a água, as redes de esgoto que permitiam este tipo de expansão sem planejamento.
Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng.
Sabemos, porque em meados do século XIX, maravilhosos engenheiros Vitorianos instalaram sistemas de esgotos e tratamento de águas residuais e a sanita com descarga, e as doenças diminuíram drasticamente.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
Esgotos abertos, montes de lixo não recolhido, banheiros comunitários imundos, ratos portadores de doenças, baratas e moscas tornaram-se vistas comuns.”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
A Estação de Tratamento de Esgoto de Malabar produz 40.000 toneladas de sólidos biológicos por ano.
Chỉ riêng Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Malabar sản xuất 40.000 tấn chất đặc hóa sinh hàng năm.
Este trabalho esgota emocionalmente, não é?
Công việc này thật tổn hại tinh thần

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Esgoto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.