¿Qué significa thầy tu dòng Tên en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra thầy tu dòng Tên en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar thầy tu dòng Tên en Vietnamita.

La palabra thầy tu dòng Tên en Vietnamita significa jesuita. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra thầy tu dòng Tên

jesuita

(jesuit)

Ver más ejemplos

Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành.
Terminé la educación básica en una escuela religiosa dirigida por jesuitas.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Một viện trưởng đại học thuộc thầy tu dòng Tên nói: “Chúng ta có một truyền thống các tiêu chuẩn đã bị thách thức và bị cho là thiếu sót hoặc không còn hợp thời nữa.
Un rector de una universidad jesuita, dijo: “Se han cuestionado los valores tradicionales que teníamos hasta ahora, y se han rechazado como si fueran deficientes o anticuados.
Vào năm 1633, Cyril Contari, tổng giám mục giáo đô địa phận Beroea (hiện nay là Aleppo) là người có tư thù với Lucaris và được các thầy tu Dòng Tên ủng hộ, cố thương lượng với người Ottoman để mua chức đại thượng phụ.
En 1633, Cirilo Contari, metropolitano de Berea (la actual Alepo), enemigo personal de Lukaris que contaba con el apoyo de los jesuitas, trató de negociar con los otomanos el precio de la silla patriarcal.
Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông.
Esas ideas y la aversión que sentía hacia la Iglesia Católica Romana le hicieron objeto del odio y la persecución de los jesuitas, así como de los ortodoxos partidarios de la unión con los católicos.
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên.
Un día entablé una conversación bíblica con un ingeniero civil que se relacionaba estrechamente con maestros jesuitas.
Tuy nhiên, vào năm 1638, các thầy tu Dòng Tên và những người Chính Thống hợp tác với nhau, buộc cho Lucaris tội mưu phản Đế Quốc Ottoman.
Ahora bien, en 1638, los jesuitas y sus colaboradores ortodoxos lo acusaron de alta traición al Imperio otomano.
Ông đã nói chuyện với một thầy tu dòng Tên nhưng người này không trả lời được các câu hỏi của ông về lời tiên tri Kinh Thánh.
Había hablado con un jesuita que no pudo contestar sus preguntas sobre profecías bíblicas.
Kẻ thù của Lucaris, phần lớn là những thầy tu Dòng Tên và ủy hội giáo tông lợi hại, có thẩm quyền tuyệt đối là Congregatio de Propaganda Fide (Thánh Bộ Truyền Bá Đức Tin), tiếp tục vu khống và lập mưu hại ông.
Los enemigos de Lukaris, principalmente los jesuitas y la Congregatio de Propaganda Fide (Congregación para la propagación de la fe), entidad papal omnipotente y temida, no dejaron de difamarle y conspirar contra él.
“Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris.
“En su lucha por alcanzar este objetivo, los jesuitas se valieron de todo medio a su alcance: engaños, calumnias, adulación y, sobre todo, sobornos, con mucho el arma más eficaz para ganar el favor de los grandes [del Imperio otomano]”, indica la obra Kyrillos Loukaris.
Đó là khi các thầy tu truyền giáo dòng Tên ở Peru phát hiện ra vỏ cây cinchona, bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin, vẫn là một cách chữa bệnh hiệu quả cho đến ngày nay.
Fue entonces cuando los misioneros jesuitas en el Perú descubrieron la corteza del árbol cinchona, y dentro de esa corteza había quinina, que todavía es una cura efectiva contra la malaria.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de thầy tu dòng Tên en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.