¿Qué significa sự hiểu nhau en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra sự hiểu nhau en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar sự hiểu nhau en Vietnamita.

La palabra sự hiểu nhau en Vietnamita significa acuerdo, comprensión, compromiso, simpatía, entendimiento. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra sự hiểu nhau

acuerdo

(understanding)

comprensión

(understanding)

compromiso

(understanding)

simpatía

(fellow-feeling)

entendimiento

(understand)

Ver más ejemplos

Chúng ta đã thật sự hiểu nhau phải không?
De veras nos conectamos, ¿ no?
Chúng ta đã thật sự hiểu nhau phải không?
De veras nos conectamos, ¿no?
Um... Chúng ta không thực sự hiểu nhau, nên sẽ thật dễ để quên những chuyện này đi... nhưng có gì đó giữa chúng ta.
No, nos conocemos así que será fácil olvidar esto... pero parece haber algo entre nosotros... y no se que hay de ti...
Tao thật sự đéo hiểu sự khác nhau giữa Roth và IRA truyền thống là như nào.
La verdad no veo la diferencia entre las cuentas Roth y las IRA tradicionales.
Vậy thì làm gì để giúp cho có tình yêu-thương và sự thông hiểu nhau dễ-dãi hơn?
¿Cómo se promueven, pues, el amor y la comprensión?
Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểunhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn.
Al presentarse dificultades, el que los padres entiendan por qué han surgido les ayudará a evitar el hacer de cosas de poca importancia asuntos para gran discusión y alarma.
Mmm. Thật sự, chúng tôi hiểu nhau.
De hecho, llegamos a conocernos muy bien.
Sự hiểu biết lẫn nhau sẽ đem tới hòa bình và tình anh em hữu nghị.
Esto traerá paz y fraternidad a través del entendimiento.
Hiểu được sự khác nhau giữa các thiết bị
Diferencias entre dispositivos
Để chứng minh một người hiểu được sự khác nhau giữa tốt và xấu.
Para probar que entienden la diferencia entre el bien y el mal.
Chúng tôi tổ chức những cuộc hội thoại thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau và hy vọng sẽ làm thay đổi quan điểm.
Albergamos conversaciones que promueven el entendimiento mutuo y, con suerte, el intercambio de opiniones.
Để hiểu sự khác nhau giữa Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ số trang không truy cập cho trang cụ thể, hãy ghi nhớ những điểm sau:
Para comprender la diferencia entre el porcentaje de salidas y el porcentaje de rebote de una página en concreto, tenga en cuenta los siguientes puntos:
Tìm hiểu thêm về sự khác nhau giữa số nhấp chuột và số phiên.
Más información sobre las diferencias entre clics y sesiones
Rồi bảo họ chia sẻ những sự hiểu biết của họ với nhau.
Luego pídales que compartan entre ellos lo que hayan descubierto.
Để hiểu sự khác nhau giữa lần đóng ấn đầu tiên và lần đóng ấn cuối cùng của những tín đồ được xức dầu, xin xem Tháp Canh ngày 1-1-2007, trang 30, 31.
En La Atalaya del 1 de enero de 2007, páginas 30 y 31, se aclara la diferencia entre el sellado inicial de los ungidos y su sellado final.
Rằng để cho mọi người hiểu sự khác nhau giữa các sự lựa chọn Họ phải có khả năng hiểu ra kết quả tương ứng với mỗi sự lựa chọn và những kết quả đó cần được cảm thấy thật rõ ràng, thật sâu sắc
Para que la gente entienda las diferencias entre opciones, tienen que comprender las consecuencias de cada opción, y que las consecuencias deben sentirse de manera muy vívida, muy concreta.
Cả hai lớp người đều có thể nhận được phần thánh linh của Đức Chúa Trời tương đương với nhau, và có sự hiểu biết và thông sáng ngang nhau.—15/6, trang 31.
El espíritu de Dios es accesible en porciones iguales a ambas clases, y el conocimiento y entendimiento se ofrecen igualmente a ambas, con iguales oportunidades para absorberlos.—15/6, página 31.
Làm sao sự trò chuyện thông hiểu nhau góp phần mang lại hạnh phúc trong khía cạnh mật thiết của đời sống vợ chồng?
¿Cómo contribuye la buena comunicación a la felicidad en los aspectos íntimos de la vida conyugal?
Để khắc phục sự cố, điều quan trọng là bạn phải hiểu sự khác nhau giữa một bài viết được đưa vào Google Tin tức và cách bài viết này được xếp hạng đối với các nội dung tìm kiếm tin tức.
Para solucionar este problema, es importante entender la diferencia entre la inclusión de un artículo en Google Noticias y su posicionamiento en los resultados de búsqueda de noticias.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Puede revisar la tabla de precios para informarse sobre las diferencias entre las consultas por lotes y las interactivas.
Ngay như sự giao du để tìm hiểu nhau cũng không phải là một điều nên coi nhẹ, xem như một trò chơi.
Ni siquiera el cortejo se debe tomar ligeramente, como si fuera un juego.
Không phải tất cả các trưởng lão đều có cùng kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết về Kinh-thánh ngang nhau.
(Proverbios 13:20.) No todos los ancianos tienen la misma experiencia ni el mismo conocimiento bíblico.
Ngày càng trở nên im lặng và gần như vô thức sự hiểu biết lẫn nhau trong cái nhìn của họ, họ nghĩ rằng thời gian hiện tại là tay tìm kiếm một trung thực tốt người đàn ông cho cô ấy.
Cada vez más silenciosa y casi inconscientemente, la comprensión entre sí en sus miradas, ellos pensaron que era el momento a la mano para buscar una buena honesta hombre para ella.
Bây giờ chúng tôi thực sự có thời gian để hiểu nhau, và kết quả là chúng tôi phát triển một tình bạn thân thiết vững bền.
Así que tuvimos todo el tiempo del mundo para conocernos, y acabamos cultivando una amistad estrecha y duradera.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de sự hiểu nhau en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.